Câu hỏi: Quy trình bảo lãnh gồm những nội dung nào?

271 Lượt xem
18/11/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Khách hàng lập và gửi hồ sơ đề nghị bảo lãnh, ngân hàng thẩm định hồ sơ và ra quyết định bảo lãnh.

B. Ngân hàng ký hợp đồng bảo lãnh với khách hàng và phát thư bảo lãnh; khách hàng lập và gửi hồ sơ đề nghị bảo lãnh; ngân hàng thâmt định hồ sơ và quyết định.

C. Gồm B ; khách hàng thanh toán phí bảo lãnh và các khoản phí khác (nếu có) theo thoả thuận trong hợp đồng bảo lãnh.

D. Gồm C và tất toán bảo lãnh.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo quy định của pháp luật, tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng không vượt quá

A. 15% vốn tự có của tổ chức vay vốn

B. 15% vốn tự có của của tổ chức tín dụng cho vay

C. 15% vốn kinh doanh của tổ chức tín dụng cho vay

D. 15% lợi nhuận hàng năm của tổ chức tín dụng cho vay.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Nếu tỷ lệ lạm phát ở Mỹ cao hơn ở VN thì khi những điều kiện khác không thay đổi, đồng tiền Việt Nam sẽ:

A. Tăng giá so với USD

B. Giảm giá so với USD

C. Không thay đổi so với USD

D. Tăng giá so vơi USD và các loại ngoại tệ mạnh khác

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Khi sử dụng phương pháp đánh giá dự án bằng giá trị hiện tại thuần (Net Present Value), quyết định chấp nhận dự án nếu

A. NPV bằng đầu tư ban đầu

B. NPV có thể <0 nhưng IRR (Internal Rate of Return) tối thiểu bằng lãi suất tiền gửi ngân hàng

C. NPV>0

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Phát biểu nào sau đây phản ánh chính xác nhất về nhũng hoạt động mà ngân hag thương mại được phép thực hiện theo quy định của Luật các tổ chức tín dụng

A. Hoạt động huy động vốn , tín dụng, dịch vụ thanh toán , ngân quỹ, các hoạt động khác như góp vốn , mua cổ phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng bạc, kinh doanh bất động sản,kinh doanh dịch vụ và bảo hiểm,nghiệp vụ ủy thác và đại lý, dịch vụ tư vấn và các dịch vụ khác liên quan đến hoạt động ngân hàng

B. Hoạt động huy động vốn , tín dụng, dịch vụ thanh toán , ngân quỹ

C. Hoạt động huy động vốn , tín dụng, dịch vụ thanh toán , ngân quỹ, các hoạt động khác như góp vốn , mua cổ phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng bạc, kinh doanh bất động sản

D. Hoạt động tín dụng, dịch vụ thanh toán , ngân quỹ, các hoạt động khác như góp vốn , mua cổ phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng bạc, kinh doanh bất động sản,kinh doanh dịch vụ và bảo hiểm,nghiệp vụ ủy thác và đại lý, dịch vụ tư vấn và các dịch vụ khác liên quan đến hoạt động ngân hàng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Tại sao cần có những quy định an toàn và hạn chế về tính dụng đối với NHTM?

A. Nhằm đảm bảo sự công bằng trong hoạt động ngân hàng

B. Nhằm đảm bảo sự an toàn trong hoạt động ngân hàng

C. Nhằm đảm bảo cho ngân hàng không bao giờ bị phá sản

D. Nhắm đảm bảo quyền lợi cho cổ đông và người gửi tiền

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Phát biểu nào dưới đây là chính xác?

A. Tiền gửi thanh toán lãi suất huy động thường cao hơn lãi suất huy động tiền gửi tiết kiệm ngắn hạn

B. Lãi suất huy động tiền gửi thanh toán bằng lãi suất huy động không kỳ hạn của lãi suất tiết kiệm

C. Lãi suất huy động tiền gửi thanh toán nhỏ hơn lãi suất huy động tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn.

D. Cả A và B đều đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 4
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm