Câu hỏi: Phát biểu nào dưới đây là chính xác?

101 Lượt xem
18/11/2021
3.8 6 Đánh giá

A. Tiền gửi thanh toán lãi suất huy động thường cao hơn lãi suất huy động tiền gửi tiết kiệm ngắn hạn

B. Lãi suất huy động tiền gửi thanh toán bằng lãi suất huy động không kỳ hạn của lãi suất tiết kiệm

C. Lãi suất huy động tiền gửi thanh toán nhỏ hơn lãi suất huy động tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn.

D. Cả A và B đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Người thụ hưởng là người cầm Séc mà tờ séc đó

A. Có ghi tên người được trả tiền là chính mình

B. Không ghi tên người được trả tiền hoặc ghi cụm từ

C. Đã chuyển nhượng bằng ký hậu cho mình thông qua dãy chữ ký chuyển nhượng liên tục.

D. Tất cả các phương án trên.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Hiện tượng lãi suất âm xảy ra:

A. Lãi suất danh nghĩa > tỷ lệ lạm phát

B. Lãi suất danh nghĩa =tỷ lệ lạm phát

C. Lãi suất danh nghĩa < tỷ lệ lạm phát

D. Lãi suất danh nghĩa < tỷ lệ lạm phát

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Nếu tỷ lệ lạm phát ở Mỹ cao hơn ở VN thì khi những điều kiện khác không thay đổi, đồng tiền Việt Nam sẽ:

A. Tăng giá so với USD

B. Giảm giá so với USD

C. Không thay đổi so với USD

D. Tăng giá so vơi USD và các loại ngoại tệ mạnh khác

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Đối với hối phiếu thương mại ai là người phát hành hối phiếu?

A. Người nhập khẩu

B. Người xuất khẩu và người nhập khẩu

C. Ngân hàng mở L/C

D. Ngân hàng thông báo L/C

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Các công ty mua hoặc bán hợp đồng kỳ hạn là để:

A. Huy động vốn cho hoạt động kinh doanh

B. Đầu cơ

C. Tự bảo hiểm

D. Các câu trên đều đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Trong các chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào đánh giá khả năng tự tài trợ của doanh nghiệp

A. Lợi nhuận ròng/Tổng tài sản có

B. Doanh thu ròng /Tổng tài sản có

C. Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản có

D. Lợi nhuận ròng/Vốn chủ sở hữu

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 4
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm