Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm giáo dục tiểu học - Phần 3. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm giáo dục đào tạo. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/12/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
2 Lần thi
Câu 1: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, xếp loại học lực môn đối với các môn đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét gồm các loại:
A. Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu
B. Giỏi, Khá, TB, Yếu, Kém
C. Hoàn thành (A) ; Chưa hoàn thành (B)
D. Hoàn thành (A); Hoàn thành tốt (A + ) và chưa hoàn thành (B)
Câu 2: Trong công tác PCGDTH đúng độ tuổi, loại sổ nào là quan trọng nhất?
A. Sổ ghi biên bản
B. Sổ theo dõi kiểm tra, đánh giá xếp loại học sinh
C. Sổ đăng bộ
D. Sổ Phổ cập giáo dục
Câu 3: Chu kỳ kiểm tra công nhận chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi?
A. 6 tháng 1 lần
B. 1 năm 1 lần
C. Xã C đã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 4: Viên chức làm công tác Thư viện, thiết bị giáo dục được bố trí vào tổ công tác:
A. Tổ văn phòng
B. Tổ chuyên môn
C. Tổ chuyên môn, tổ văn phòng
D. Tổ chuyên môn, tổ văn phòng, tổ công đoàn
Câu 5: Tổ nào có nhiệm vụ đánh giá, xếp loại viên chức làm công tác Kế toán?
A. Tổ văn phòng
B. Tổ công đoàn
C. Tổ chuyên môn
D. Tổ Ban giám hiệu
Câu 6: Tổ nào có nhiệm vụ: “Tham gia đánh giá, xếp loại giáo viên theo quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học”?
A. Tổ văn phòng
B. Tổ công đoàn
C. Tổ chuyên môn
D. Tổ Ban giám hiệu
Câu 7: Cấp nào ra quyết định công nhận cấp xã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi?
A. Phòng Giáo dục và Đào tạo
B. Ủy ban nhân dân cấp huyện
C. Sở Giáo dục và Đào tạo
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Câu 8: Điểm tối đa ở mỗi tiêu chí trong Chuẩn nghề nghiệp của giáo viên tiểu học là:
A. 10
B. 40
C. 100
D. 200
Câu 9: Điểm tối đa ở mỗi yêu cầu trong Chuẩn nghề nghiệp của giáo viên tiểu học là:
A. 10
B. 40
C. 100
D. 200
Câu 10: Điểm tối đa ở mỗi lĩnh vực trong Chuẩn nghề nghiệp của giáo viên tiểu học là:
A. 10
B. 40
C. 100
D. 200
Câu 11: Về mặt kiến thức, mục tiêu của môn Âm nhạc nhằm giúp học sinh:
A. Học hát, phát triển khả năng âm nhạc, tập đọc nhạc
B. Tập đọc nhạc
C. Phát triển khả năng âm nhạc, làm cơ sở trở thành ca sĩ
D. Học hát, phát triển khả năng âm nhạc
Câu 12: Nội dung dạy học môn Mĩ thuật cấp tiểu học:
A. Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí
B. Vẽ tranh, thường thức mỹ thuật
C. Tập nặn, tạo dáng
D. Cả 3 câu trên
Câu 13: Kĩ năng cần đạt của môn Thủ công, Kĩ thuật là:
A. Làm được một số công việc lao động đơn giản trong gia đình là lắp ghép được một số mô hình kĩ thuật
B. Xé, gấp, cắt, đan được một số hình, chữ cái và đồ chơi đơn giản từ giấy, bìa
C. Làm được tất cả mọi việc
D. Câu a và b
Câu 14: Trong một năm học, môn Thể dục ở lớp 4 được giảng dạy bao nhiêu tiết?
A. 18 tiết
B. 17 tiết
C. 35 tiết
D. 70 tiết
Câu 15: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, các môn học đánh giá bằng nhận xét thì căn cứ vào:
A. Bài kiểm tra định kỳ
B. Bài kiểm tra thường xuyên
C. Các nhận xét trong quá trình học tập
D. Cả 3 ý trên
Câu 16: Phát biểu nào đúng?
A. Khóm A đã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi
B. Trường tiểu học B đã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi
C. Xã C đã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 17: Các Hội đồng được thành lập trong trường tiểu học công lập:
A. Hội đồng sư phạm; Hội đồng trường; Hội đồng thi đua khen thưởng
B. Hội đồng trường; Hội đồng thi đua khen thưởng; Hội đồng tư vấn
C. Hội đồng thi đua khen thưởng; Hội đồng tư vấn; Hội đồng quản trị
D. Hội đồng kỷ luật
Câu 18: Ngày truyền thống của trường tiểu học là ngày:
A. Ngày Khai giảng năm học
B. Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11
C. Ngày Tổng kết năm học
D. Ngày do mỗi trường tự chọn
Câu 19: Hiệu quả đào tạo của trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ 1:
A. Tỷ lệ HS hoàn thành chương trình tiểu học sau 5 năm học đạt ít nhất 90%
B. Trẻ 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học đạt từ 95% trở lên
C. Cả a, b đều đúng
D. Cả a, b đều sai
Câu 20: Trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ 2
A. :Có 100% giáo viên đạt chuẩn trình độ đào tạo, trong đó ít nhất 70% giáo viên đạt trình độ trên chuẩn
B. Có 90% giáo viên đạt chuẩn trình độ đào tạo, trong đó ít nhất 35% giáo viên đạt trình độ trên chuẩn
C. Có 80% giáo viên đạt chuẩn trình độ đào tạo, trong đó ít nhất 30% giáo viên đạt trình độ trên chuẩn
D. Có 70% giáo viên đạt chuẩn trình độ đào tạo, trong đó ít nhất 25% giáo viên đạt trình độ trên chuẩn
Câu 21: Điều lệ trường tiểu học quy định Tổ chuyên môn có:
A. Ít nhất 3 thành viên
B. Ít nhất 4 thành viên
C. Ít nhất 5 thành viên
D. Ít nhất 6 thành viên
Câu 22: Điều lệ trường tiểu học quy định Hội đồng trường tiểu học có:
A. 2 nhiệm vụ và quyền hạn
B. 3 nhiệm vụ và quyền hạn
C. 4 nhiệm vụ và quyền hạn
D. 5 nhiệm vụ và quyền hạn
Câu 23: Điều lệ trường tiểu học quy định Tổ chuyên môn:
A. Sinh hoạt định kì mỗi tuần một lần
B. Sinh hoạt định kì hai tuần một lần
C. Sinh hoạt định kì ba tuần một lần
D. Sinh hoạt định kì mỗi tháng một lần
Câu 24: Quyết nghị của Hội đồng trường được thông qua và có hiệu lực khi được ít nhất:
A. Một phần hai số thành viên có mặt nhất trí
B. Hai phần ba số thành viên có mặt nhất trí
C. Ba phần tư số thành viên có mặt nhất trí
D. Bốn phần năm số thành viên có mặt nhất trí
Câu 25: Trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 :
A. Có ít nhất 35% học sinh học 2 buổi/ngày và có kế hoạch từng năm để tăng số lượng học sinh học 2 buổi/ngày.
B. Có ít nhất 40% học sinh học 2 buổi/ngày và có kế hoạch từng năm để tăng số lượng học sinh học 2 buổi/ngày
C. Có ít nhất 45% học sinh học 2 buổi/ngày và có kế hoạch từng năm để tăng số lượng học sinh học 2 buổi/ngày.
D. Có ít nhất 50% học sinh học 2 buổi/ngày và có kế hoạch từng năm để tăng số lượng học sinh học 2 buổi/ngày.
Câu 26: Trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 tổ chức các hoạt động chăm sóc, giáo dục thể chất, giáo dục ý thức bảo vệ môi trường :
A. Tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho học sinh
B. Tổ chức tiêm chủng cho học sinh
C. Tổ chức cho học sinh tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường, vui chơi, thể dục thể thao...
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 27: Mục tiêu môn Lịch sử và Địa lý giúp học sinh có một số kiến thức cơ bản:
A. Giới thiệu những nhân vật lịch sử; các châu lục và một số quốc gia trên thế giới
B. Các sự kiện, hiện tượng, những nhân vật lịch sử tiêu biểu tương đối có hệ thống theo dòng thời gian lịch sử của Việt Nam trong buổi đầu dựng nước cho đến nay
C. Các sự vật, hiện tượng và các mối quan hệ địa lý đơn giản; các châu lục và một số quốc gia trên thế giới
D. Câu b và câu c
Câu 28: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, Hiệu trưởng có trách nhiệm trả lời khiếu nại của cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh về đánh giá, nhận xét, xếp loại theo phạm vi và quyền hạn của mình:
A. Thời gian trả lời khiếu nại chậm nhất 7 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại
B. Thời gian trả lời khiếu nại chậm nhất 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại
C. Thời gian trả lời khiếu nại chậm nhất 15 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại
D. Thời gian trả lời khiếu nại chậm nhất 30 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại
Câu 29: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, đánh giá học sinh lang thang cơ nhỡ học ở các lớp linh hoạt dựa trên kết quả kiểm tra các môn:
A. Toán, Tiếng Việt
B. Toán, Tiếng Việt, Khoa học
C. Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử và Địa lí
D. Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Kĩ thuật, Thể dục
Câu 30: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, học sinh được đánh giá về hạnh kiểm theo kết quả rèn luyện đạo đức và kỹ năng sống qua việc thực hiện:
A. Hai nhiệm vụ của học sinh tiểu học
B. Ba nhiệm vụ của học sinh tiểu học
C. Bốn nhiệm vụ của học sinh tiểu học
D. Năm nhiệm vụ của học sinh tiểu học
Câu 31: Theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Chương trình giáo dục phổ thông, Mục tiêu giáo dục tiểu học là:
A. Tất cả trẻ em đều được đi học cấp tiểu học
B. Trẻ 6 tuổi vào học lớp 1 và trẻ 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học
C. Tất cả trẻ em khuyết tật được đi học cấp tiểu học
D. Hình thành những cơ sở ban đầu về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẫm mĩ để tiếp tục học Trung học cơ sở
Câu 32: Hình thành những cơ sở ban đầu về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẫm mĩ để tiếp tục học Trung học cơ sở
A. 10 môn học
B. 9 môn học
C. 8 môn học
D. 11 môn học
Câu 33: Ở cấp tiểu học, thời lượng mỗi năm học ít nhất là bao nhiêu tuần?
A. 35 tuần
B. 34 tuần
C. 33 tuần
D. 33 tuần
Câu 34: Theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Chương trình giáo dục phổ thông, mỗi tuần có ít nhất 2 tiết sinh hoạt tập thể là để:
A. Chào cờ đầu tuần, nghe kể chuyện cuối tuần
B. Tổ chức các phong trào thi đua học tập
C. Chào cờ đầu tuần, sinh hoạt lớp
D. Sinh hoạt lớp, Sao nhi đồng, Đội thiếu niên, Sinh hoạt toàn trường
Câu 35: Theo Quyết định số 14/2007/QĐ-BGDĐT ngày 04/5/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, thành phần nào tham gia đánh giá, xếp loại giáo viên.
A. Tổ chuyên môn, Hiệu trưởng, Hội đồng trường
B. Giáo viên tự đánh giá, Tổ chuyên môn, Hiệu trưởng
C. Tổ chuyên môn, Tổ Công đoàn, Hiệu trưởng
D. Hiệu trưởng
Câu 36: Quyết định số 14/2007/QĐ-BGDĐT ngày 04/5/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học quy định về nội dung gì?
A. Trình độ đào tạo của giáo viên tiểu học
B. Chuẩn nghề nghiệp giáo viên Tiểu học
C. Chuẩn đạo đức giáo viên tiểu học
D. Năng lực hiểu biết của giáo viên tiểu học
Câu 37: Quyết định số 14/2007/QĐ-BGDĐT ngày 04/5/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học bao gồm các yêu cầu về:
A. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống; kiến thức; kỹ năng sư phạm
B. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống; kiến thức; kỹ năng sư phạm và tiêu chuẩn xếp loại giáo viên
C. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống; kiến thức; kỹ năng sư phạm và tiêu chuẩn xếp loại; quy trình đánh giá giáo viên tiểu học
D. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống; kiến thức; kỹ năng sư phạm và tiêu chuẩn xếp loại; quy trình đánh giá, xếp loại giáo viên tiểu học
Câu 38: Mục đích của việc đánh giá, xếp loại học sinh theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT là
A. Khuyến khích học sinh học tập chuyên cần
B. Phát huy tính tích cực, năng động sáng tạo của học sinh
C. Góp phần thực hiện mục tiêu, nội dung chương trình, phương pháp và hình thức tổ chức các hoạt động giáo dục tiểu học
D. Tất cả ý trên đều đúng
Câu 39: Nguyên tắc đánh giá và xếp loại học sinh theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT là:
A. Kết hợp đánh giá định lượng và định tính
B. Kết hợp đánh giá định lượng và định tính
C. Để thông báo kịp thời tình hình học tập của học sinh đến gia đính các em
D. Tất cả ý trên đều đúng
Câu 40: Học sinh được xếp loại hạnh kiểm vào thời điểm:
A. Giữa học kì I, Cuối học kì I, Giữa học kì II và Cuối học kì II
B. Học kì I và học kì II
C. Cuối học kì I và Cuối năm học
D. Tất cả ý trên đều sai
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận