Trắc nghiệm giáo dục tiểu học - Phần 2

Trắc nghiệm giáo dục tiểu học - Phần 2

  • 18/11/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 300 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm giáo dục tiểu học - Phần 2. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm giáo dục đào tạo. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.1 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

6 Lần thi

Câu 1: Điều lệ Trường tiểu học qui định hệ thống sổ sách phục vụ hoạt động giáo dục của giáo viên dạy lớp trong trường phổ thông gồm:

A. Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm, Sổ công tác Đội

B. Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm

C. Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm, Sổ thống kê

D. Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm, Sổ tự học

Câu 4: Trình độ đào tạo của hiệu trưởng, phó hiệu trưởng trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu :

A. Từ Trung cấp sư phạm trở lên

B. Từ Cao đẳng sư phạm trở lên

C. Từ Đại học sư phạm trở lên

D. Cả a, b, c đều sai

Câu 5: Trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu :

A. Có ít nhất 20% giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp trường

B. Có ít nhất 30% giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp trường

C. Có ít nhất 40% giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp trường

D. Có ít nhất 50% giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp trường

Câu 6: Trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu có số liệu theo dõi đánh giá theo quy định về số lượng và chất lượng giáo dục học sinh :

A. Trong từng năm học và trong 5 năm học liên tiếp

B. Trong từng năm học và trong 6 năm học liên tiếp

C. Trong từng năm học và trong 6 năm học liên tiếp

D. Trong từng năm học và trong 3 năm học liên tiếp

Câu 7: Trong từng năm học và trong 3 năm học liên tiếp

A. Nguồn nước sạch để sử dụng

B. Hệ thống thoát nước

C. Hệ thống thu gom/ tiêu huỷ rác hợp vệ sinh môi trường

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 8: Giáo viên trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 cần :

A. Giáo viên trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 cần :

B. Ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy một cách hiệu quả

C. Tham gia đầy đủ các hoạt động chuyên môn, chuyên đề và hoạt động xã hội do nhà trường tổ chức

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 9: Trong một năm học, môn Đạo đức có bao nhiêu tiết?

A. 40 tiết

B. 35 tiết

C. 70 tiết

D. 45 tiết

Câu 10: Dạy học môn Đạo đức nhằm chuyển các giá trị đạo đức xã hội thành tình cảm, niềm tin và hành vi đạo đức của học sinh. Vì vậy phương pháp dạy học cơ bản của môn Đạo đức là:

A. Giáo viên thuyết giảng

B. Giáo viên tổ chức cho học sinh hoạt động

C. Giáo viên tổ chức cho học sinh tự học

D. Giáo viên hướng dẫn, giúp đỡ, học sinh hoạt động để chiếm lĩnh nội dung bài học

Câu 13: Điều lệ trường tiểu học quy định mỗi lớp học có:

A. Không quá 25 học sinh

B. Không quá 30 học sinh

C. Không quá 35 học sinh

D. Không quá 40 học sinh

Câu 14: Giáo viên trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 được xếp loại (theo quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học) như sau :

A. Có ít nhất 65% giáo viên đạt loại khá trở lên, trong đó có ít nhất 15% giáo viên đạt loại xuất sắc

B. Có ít nhất 70% giáo viên đạt loại khá trở lên, trong đó có ít nhất 20% giáo viên đạt loại xuất sắc

C. Có ít nhất 75% giáo viên đạt loại khá trở lên, trong đó có ít nhất 25% giáo viên đạt loại xuất sắc

D. Cả a, b, c đều sai

Câu 16: Môn Toán ở cấp tiểu học có những mạch kiến thức nào?

A. Số học; Đại lượng và đo đại lượng; Yếu tố hình học

B. Đại lượng và đo đại lượng; Yếu tố hình học; Giải toán có lời văn

C. Số học; Giải toán có lời văn ; Yếu tố hình học

D. Số học; Đại lượng và đo đại lượng; Yếu tố hình học; Giải toán có lời văn

Câu 17: Yêu cầu của chuẩn nghề nghiệp đối với giáo viên tiểu học thuộc lĩnh vực kĩ năng sư phạm?

A. Kĩ năng lập kế hoạch và soạn bài. Kĩ năng tổ chức dạy học trên lớp

B. Kĩ năng làm công tác chủ nhiệm lớp, tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp

C. Kĩ năng giao tiếp, ứng xử. Kĩ năng lập, bảo quản, sử dụng hồ sơ giáo dục, giảng dạy

D. Cả a,b,c

Câu 18: Căn cứ công văn số 717/BGDĐT-GDTH ngày 11/02/2010 của Bộ GDĐT, Học lực môn năm đối với các môn học tự chọn chỉ sử dụng để:

A. Xét lên lớp cuối năm

B. Xếp loại giáo dục cả năm

C. Xét khen thưởng học sinh

D. Cả a và b đều đúng

Câu 21: Ba tiêu chuẩn của PCGDTH đúng độ tuổi là:

A. Cán bộ quản lý, Phụ huynh học sinh, Giáo viên

B. Phụ huynh học sinh, Giáo viên, Học sinh

C. Giáo viên, Học sinh, Cơ sở vật chất

D. Chính quyền địa phương, Hiệu trưởng, Giáo viên

Câu 22: Các độ tuổi để đánh giá PCGDTH đúng độ tuổi là:

A. 6 tuổi, 11 tuổi

B. 6 tuổi, 14 tuổi

C. 11 tuổi, 14 tuổi

D. 11 tuổi, 14 tuổi

Câu 23: Điều lệ trường tiểu học quy định tuổi của học sinh tiểu học:

A. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 11 tuổi

B. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi

C. Tuổi của học sinh tiểu học từ 7 đến 11 tuổi

D. Tuổi của học sinh tiểu học từ 7 đến 14 tuổi

Câu 24: Tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia hiện nay được ban hành theo:

A. Thông tư 14/2011/TT-BGDĐT ngày 08/ 4/2011

B. Thông tư 43/2006/TT-BGDĐT ngày 20/10/2006

C. Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012

D. Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010

Câu 25: Hiệu trưởng trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu có nhiệm vụ:

A. Phối hợp với cơ sở giáo dục mầm non để chuẩn bị các điều kiện thuận lợi cho học sinh trước khi vào học lớp 1

B. Thống kê và theo dõi học sinh đang học tại trường và số trẻ trong độ tuổi từ 6-14 ngoài nhà trường, trong địa bàn thực hiện PCGDTH

C. Công khai các nguồn thu, chi hằng năm do hiệu trưởng quản lý

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 26: Trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu có nhiệm vụ :

A. Bảo đảm an toàn cho học sinh và cho cán bộ, giáo viên, nhân viên trong nhà trường

B. Thực hiện các quy định và xây dựng phương án đảm bảo an ninh trật tự, phòng chống tai nạn thương tích

C. Lập sổ liên lạc với cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 29: Yêu cầu của chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học thuộc lĩnh vực kiến thức?

A. Kiến thức về tâm lý học sư phạm và tâm lý học lứa tuổi, giáo dục học tiểu học. Kiến thức phổ thông về chính trị, xã hội và nhân văn, kiến thức liên quan đến ứng dụng công nghệ thông tin, ngoại ngữ, tiếng dân tộc

B. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện của học sinh. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội của tỉnh, huyện, xã nơi giáo viên công tác

C. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn giáo án theo hướng đổi mới

D. Cả a, b đều đúng

Câu 30: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, các môn học đánh giá bằng điểm số kết hợp với nhận xét là những môn nào?

A. Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Ngoại ngữ, Tin học

B. Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Ngoại ngữ, Tiếng dân tộc,Tin học

Câu 32: Theo Điều lệ trường tiểu học, trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên tiểu học là:

A. Tốt nghiệp Sơ cấp sư phạm

B. Tốt nghiệp Trung cấp sư phạm

C. Tốt nghiệp Cao đẳng sư phạm

D. Tốt nghiệp Đại học sư phạm

Câu 34: Mục tiêu quan trọng nhất của môn Tiếng Việt là:

A. Hình thành và phát triển ở học sinh kỹ năng đọc, viết

B. Hình thành và phát triển ở học sinh kỹ năng đọc, viết

C. Hình thành và phát triển ở học sinh kỹ năng nghe, nói

D. Hình thành và phát triển ở học sinh kỹ năng nghe, viết

Câu 35: Nội dung chương trình Tiếng Việt được xây dựng theo nguyên tắc:

A. Dạy học Tiếng Việt thông qua hoạt động giao tiếp

B. Tận dụng những kinh nghiệm sử dụng Tiếng Việt của học sinh

C. Vận dụng quan điểm tích hợp trong dạy học Tiếng Việt

D. Cả 3 câu trên

Câu 36: Quyết định số 14/2007/QĐ-BGDĐT ngày 04/5/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, quy định:

A. Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học là hệ thống các yêu cầu cơ bản về phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống; kiến thức; kỹ năng sư phạm mà giáo viên tiểu học cần phải đạt được nhằm đáp ứng mục tiêu của giáo dục tiểu học

B. Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học được điều chỉnh phù hợp với điều kiện kinh tế, xã hội và mục tiêu của giáo dục tiểu học ở từng giai đoạn

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Câu 38: Đánh giá thường xuyên theo Thộng tư 32 được tiến hành dưới các hình thức:

A. Kiểm tra miệng, kiểm tra viết (dưới 20 phút)

B. Quan sát học sinh qua hoạt động học tập, thực hành, vận dụng kiến thức, kĩ năng

C. Cả a và b đều đúng

D. Tất cả ý trên đều sai

Câu 39: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, học sinh khuyết tật không đủ khả năng đáp ứng các yêu cầu của chương trình giáo dục chung được đánh giá như thế nào?

A. Đánh giá dựa trên sự tiến bộ của học sinh

B. Không xếp loại đối tượng này

C. Đánh giá dựa trên sự tiến bộ của học sinh và không xếp loại đối tượng này

D. Đánh giá dựa trên sự tiến bộ của học sinh và xếp loại bình thường đối tượng này

Câu 40: Phổ cập giáo dục tiểu học có 3 mức độ, đó là:

A. Chống mù chữ, Phổ cập giáo dục Tiểu học, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1

B. Phổ cập giáo dục Tiểu học, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 2

C. PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 2, Phổ cập Trung học cơ sở

D. Chống mù chữ, PCGDTH, Phổ cập Trung học cơ sở

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm giáo dục tiểu học - Phần 2
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm