Trắc nghiệm giáo dục tiểu học - Phần 1

Trắc nghiệm giáo dục tiểu học - Phần 1

  • 18/11/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 241 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm giáo dục tiểu học - Phần 1. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm giáo dục đào tạo. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.4 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 2: Về phòng học, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 1 thì phòng học phải đạt tỉ lệ bao nhiêu?

A. Đạt tỉ lệ 0,5 phòng/ lớp trở lên;

B. Đạt tỉ lệ 0,6 phòng/ lớp trở lên;

C. Đạt tỉ lệ 0,7 phòng/ lớp trở lên;

D. Đạt tỉ lệ 0,8 phòng/ lớp trở lên

Câu 3: Về phòng học, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 2 thì phòng học phải đạt tỉ lệ bao nhiêu?

A. Đạt tỉ lệ 0,5 phòng/ lớp trở lên

B. Đạt tỉ lệ 0,6 phòng/ lớp trở lên

C. Đạt tỉ lệ 0,8 phòng/ lớp trở lên

D. Đạt tỉ lệ 0,7 phòng/ lớp trở lên

Câu 4: Trình độ đào tạo của hiệu trưởng, phó hiệu trưởng trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 :

A. Từ Trung cấp sư phạm trở lên

B. Từ Cao đẳng sư phạm trở lên

C. Từ Đại học sư phạm trở lên

D. Cả a, b, c đều sai

Câu 5: Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 phải có thâm niên giảng dạy như sau :

A. Hiệu trưởng có ít nhất 4 năm dạy học, phó hiệu trưởng có ít nhất 2 năm dạy học (không kể thời gian tập sự)

B. Hiệu trưởng có ít nhất 5 năm dạy học, phó hiệu trưởng có ít nhất 3 năm dạy học (không kể thời gian tập sự)

C. Hiệu trưởng có ít nhất 6 năm dạy học, phó hiệu trưởng có ít nhất 4 năm dạy học (không kể thời gian tập sự)

D. Hiệu trưởng có ít nhất 7 năm dạy học, phó hiệu trưởng có ít nhất 5 năm dạy học (không kể thời gian tập sự)

Câu 6: Trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 :

A. Có ít nhất 40% giáo viên đạt loại khá trở lên, trong đó có ít nhất 15% giáo viên đạt loại xuất sắc theo quy định Chuẩn nghề nghiệp

B. Có ít nhất 50% giáo viên đạt loại khá trở lên, trong đó có ít nhất 15% giáo viên đạt loại xuất sắc theo quy định Chuẩn nghề nghiệp

C. Có ít nhất 60% giáo viên đạt loại khá trở lên, trong đó có ít nhất 25% giáo viên đạt loại xuất sắc theo quy định Chuẩn nghề nghiệp

D. Có ít nhất 70% giáo viên đạt loại khá trở lên, trong đó có ít nhất 25% giáo viên đạt loại xuất sắc theo quy định Chuẩn nghề nghiệp

Câu 7: Trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 :

A. Có quy mô tối đa không quá 30 lớp

B. Mỗi lớp có tối đa không quá 35 học sinh

C. Có đủ 1 phòng học/1 lớp.

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 8: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, mỗi học sinh được bồi dưỡng và kiểm tra bổ sung nhiều nhất là:

A. 2 lần/ 1 môn học vào thời điểm CKI và cuối năm học

B. 3 lần/ 1 môn học vào thời điểm CKI , CN và sau hè

C. 3 lần/ 1 môn học vào thời điểm cuối năm học hoặc sau hè

D. Tất cả ý trên đều sai

Câu 9: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, học sinh có quyền:

A. Yêu cầu giáo viên chấm lại bài KTĐK khi thấy giáo viên chấm chưa chính xác

B. Yêu cầu giáo viên trả bài KTĐK để học sinh lưu giữ

C. Nêu ý kiến và nhận được sự giải thích, hướng dẫn của giáo viên chủ nhiệm lớp, của Hiệu trưởng về kết quả đánh giá xếp loại

D. Cả a và b đều đúng

Câu 10: Nội dung nào sau đây không thuộc phạm vi kiểm tra PCGDTH đúng độ tuổi

A. Dự giờ giáo viên

B. Khảo sát giáo viên

C. Khảo sát học sinh

D. Khảo sát cha mẹ học sinh

Câu 11: Môn Khoa học được dạy ở khối lớp nào của cấp tiểu học?

A. Lớp 1, lớp 2

B. Lớp 2, lớp 3

C. Lớp 1, lớp 2, lớp 3

D. Lớp 4, lớp 5

Câu 12: Tiêu chí: “Có hiểu biết về tin học, hoặc ngoại ngữ, hoặc tiếng dân tộc nơi giáo viên công tác, hoặc có báo cáo chuyên đề nâng cao chất lượng chuyên môn, nghiệp vụ” trong chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học thuộc yêu cầu nào?

A. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội của tỉnh, huyện, xã nơi giáo viên công tác

B. Chấp hành pháp luật, chính sách của Nhà nước

C. Kiến thức về tâm lý học sư phạm và tâm lý học lứa tuổi, giáo dục học tiểu học

D. Kiến thức phổ thông về chính trị, xã hội và nhân văn, kiến thức liên quan đến ứng dụng công nghệ thông tin, ngoại ngữ, tiếng dân tộc

Câu 13: Một trong những Tiêu chí theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học về Chấp hành pháp luật, chính sách của Nhà nước là:

A. Chấp hành đầy đủ các quy định của pháp luật, chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước

B. Có thái độ lao động đúng mực; hoàn thành các nhiệm vụ được phân công; cải tiến công tác quản lý học sinh trong các hoạt động giảng dạy và giáo dục

C. Chấp hành các quyết định của pháp luật, đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa gia đình và khu vực

D. Cả 2 câu b và c

Câu 14: Một trong những Tiêu chí theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học về Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà trường, kỷ luật lao động là:

A. Chấp hành đầy đủ các quy định của pháp luật, chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước

B. Đảm bảo ngày công; lên lớp đúng giờ, không tuỳ tiện bỏ lớp học, bỏ tiết dạy; chịu trách nhiệm về chất lượng giảng dạy và giáo dục ở lớp được phân công

C. Chấp hành các quyết định của pháp luật, đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa gia đình và khu vực

D. Thực hiện nghiêm túc các quy định của địa phương

Câu 15: Một trong những Tiêu chí theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học về đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của nhà giáo là:

A. Không làm các việc vi phạm phẩm chất, danh dự, uy tín của nhà giáo; không xúc phạm danh dự, nhân phẩm đồng nghiệp, nhân dân và học sinh

B. Tham gia đóng góp xây dựng các hoạt động của xã hội

C. Có tinh thần chia sẻ công việc với đồng nghiệp

D. Cả 2 câu b và c

Câu 16: Một trong những Tiêu chí theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học về Kiến thức về tâm lý học sư phạm và tâm lý học lứa tuổi, giáo dục học tiểu học là:

A. Nắm vững trình tự bài giảng vững vàng

B. Soạn giảng đảm bảo đầy đủ nội dung và kiến thức ở các môn học

C. Thực hiện phương pháp giáo dục học sinh cá biệt có kết quả

D. Lên lớp đúng giờ quy định

Câu 18: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, đối với các môn học đánh giá bằng nhận xét xếp loại HLM.N là:

A. Kết quả kiểm tra định kì cuối năm học

B. Kết quả đánh giá dựa trên các nhận xét ở CKI và CKII

C. Kết quả đánh giá dựa trên các nhận xét đạt được trong cả năm học

D. Cả b và c đều đúng

Câu 19: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, học sinh khuyết tật có khả năng đáp ứng các yêu cầu của chương trình giáo dục chung được đánh giá, xếp loại:

A. Dựa theo tiêu chí của học sinh bình thường nhưng có giảm nhe về yêu cầu

B. Dựa trên sự tiến bộ của học sinh và xếp loại bình thường đối tượng n

C. Đánh giá dựa trên sự tiến bộ của học sinh và không xếp loại đối tượng này

D. Dựa vào kết quả kiểm tra 2 môn Toán, Tiếng Việt

Câu 21: Môn Tự nhiên và Xã hội được dạy ở các khối lớp:

A. Lớp 1, lớp 2

B. Lớp 2, lớp 3

C. Lớp 1, lớp 2, lớp 3

D. Lớp 4, lớp 5

Câu 23: Tiêu chí: “Họp phụ huynh học sinh đúng quy định, có sổ liên lạc thông báo kết quả học tập của từng học sinh, tuyệt đối không phê bình học sinh trước lớp hoặc toàn thể phụ huynh; lắng nghe và cùng phụ huynh điều chỉnh biện pháp giúp đỡ học sinh tiến bộ” trong Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học thuộc yêu cầu nào?

A. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà trường, kỷ luật lao động

B. Thực hiện thông tin hai chiều trong quản lý chất lượng giáo dục; hành vi trong giao tiếp, ứng xử có văn hoá và mang tính giáo dục

C. Công tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp

D. Lập được kế hoạch dạy học

Câu 24: Tiêu chí: “Có tinh thần tự học, phấn đấu nâng cao phẩm chất, đạo đức, trình độ chính trị chuyên môn, nghiệp vụ; thường xuyên rèn luyện sức khoẻ” trong chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học thuộc yêu cầu nào?

A. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà trường, kỷ luật lao động

B. Chấp hành pháp luật, chính sách của Nhà nước

C. Kiến thức về tâm lý học sư phạm và tâm lý học lứa tuổi, giáo dục học tiểu học

D. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của nhà giáo; tinh thần đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực; ý thức phấn đấu vươn lên trong nghề nghiệp; sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh và cộng đồng

Câu 25: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, học sinh được kiểm tra bổ sung khi:

A. Có điểm KTĐK bất thường so với kết quả học tập hàng ngày

B. Không đủ số điểm KTĐK

C. Điểm kiểm tra CKI, CKII dưới trung bình

D. Điểm kiểm tra CKI, CKII dưới trung bình

Câu 26: Một xã không được công nhận PCGDTH đúng độ tuổi khi:

A. Có một trường tiểu học chưa đạt “xanh, sạch, đẹp”

B. Không đủ mỗi lớp 1 phòng học

C. Có 1 trẻ 11 tuổi chưa đi học (hoặc bỏ học)

D. Có 1% số trẻ trong độ tuổi chưa đi học (hoặc bỏ học)

Câu 27: Về giáo viên, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 1 thì tỉ lệ GV/ lớp đạt bao nhiêu?

A. Đạt 1,15 GV/ lớp

B. Đạt 1,20 GV/ lớp

C. Đạt 1,25 GV/ lớp

D. Đạt 1,30 GV/ lớp

Câu 28: Điều lệ trường tiểu học quy định về diện tích mặt bằng xây dựng trư¬ờng đối với khu vực thành phố, thị xã:

A. 4m2 cho một học sinh

B. 6m2 cho một học sinh

C. 8 m2 cho một học sinh

D. 10 m2 cho một học sinh

Câu 29: Điều lệ trường tiểu học quy định khu đất làm sân chơi, sân tập:

A. Không d¬ưới 20% diện tích mặt bằng của trường

B. Không d¬ưới 25% diện tích mặt bằng của trường

C. Không d¬ưới 30% diện tích mặt bằng của trường

D. Không d¬ưới 35% diện tích mặt bằng của trường

Câu 30: Hiệu quả đào tạo của trường đạt mức chất lượng tối thiểu là :

A. Tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình tiểu học sau 5 năm học đạt ít nhất 80%; Trẻ 14 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học đạt 90% trở lên

B. Tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình tiểu học sau 5 năm học đạt ít nhất 82%; Trẻ 14 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học đạt 90% trở lên

C. Tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình tiểu học sau 5 năm học đạt ít nhất 85%; Trẻ 14 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học đạt 90% trở lên

D. Tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình tiểu học sau 5 năm học đạt ít nhất 87%; Trẻ 14 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học đạt 90% trở lên

Câu 31: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, học sinh được lên lớp thẳng phải đạt:

A. HLM.N các môn Tiếng Việt, Toán phải đạt loại TB trở lên, HLM.N các môn đánh giá bằng nhận xét đạt Hoàn thành (A) trở lên và hạnh kiểm được xếp loại Đ

B. HLM.N các môn Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Ngoại ngữ phải đạt loại TB trở lên, HLM.N các môn đánh giá bằng nhận xét đạt Hoàn thành (A) trở lên và hạnh kiểm được xếp loại Đ

C. HLM.N các môn đánh giá bằng điểm số kết hợp với nhận xét phải đạt loại TB trở lên, HLM.N các môn đánh giá bằng nhận xét đạt Hoàn thành (A) trở lên và hạnh kiểm được xếp loại Đ

D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 32: Trường tiểu học đã đạt mức chất lượng tối thiểu cần phải :

A. Dạy đủ các môn học theo quy định ở tiểu học

B. Tăng thời lượng dạy Tiếng Việt và Toán cho học sinh có khó khăn về nhận thức

C. Lựa chọn nội dung, thời lượng, phương pháp, hình thức phù hợp với từng đối tượng học sinh

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 33: Trường tiểu học đã đạt mức chất lượng tối thiểu cần phải :

A. Huy động được ít nhất 95% trẻ 6 tuổi vào lớp 1

B. Có tỷ lệ trẻ học đúng độ tuổi đạt từ 85% trở lên

C. Huy động được ít nhất 98% trẻ 6 tuổi vào lớp 1; có tỷ lệ trẻ học đúng độ tuổi đạt từ 85% trở lên

D. Cả a, b đều đúng

Câu 34: Tiêu chí: Hết lòng giảng dạy và giáo dục học sinh bằng tình thương yêu,công bằng và trách nhiệm của một nhà giáo thuộc yêu cầu nào trong Chuẩn nghề nghiệp của giáo viên tiểu học?

A. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm của một công dân, một nhà giáo

B. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà trường, kỷ luật lao động

C. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của nhà giáo

D. Trung thực trong công tác; đoàn kết trong quan hệ đồng nghiệp; phục vụ nhân dân và học sinh

Câu 35: Tiêu chí: “Tổ chức các buổi ngoại khóa hoặc tham quan học tập, sinh hoạt tập thể thích hợp; phối hợp với Tổng phụ trách, tạo điều kiện để Đội thiếu niên, Sao nhi đồng thực hiện các hoạt động tự quản” trong Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học thuộc yêu cầu nào?

A. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà trường, kỷ luật lao động

B. Thực hiện thông tin hai chiều trong quản lý chất lượng giáo dục; hành vi trong giao tiếp, ứng xử có văn hoá và mang tính giáo dục

C. Công tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp

D. Tổ chức và thực hiện các hoạt động dạy học trên lớp phát huy được tính năng động sáng tạo của học sinh

Câu 36: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, các môn Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Ngoại ngữ, Tiếng Dân tộc và Tin học mỗi năm có:

A. 4 lần KTĐT vào GKI, CK I, GKII, CKII

B. 2 lần KTĐK vào CK I và CKII

C. 2 lần KTĐK vào CK I và CN

D. Cả 3 ý trên đều sai

Câu 37: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, các môn Tiếng Việt, Toán mỗi năm có:

A. 4 lần KTĐT vào GKI, CK I, GKII, CKII

B. 4 lần KTĐT vào GKI, CK I, GKII, CN

C. 2 lần KTĐK vào CKI và CN

D. Cả a và b đều đúng

Câu 39: Một trẻ em được công nhận đạt chuẩn PCGDTHĐĐT khi:

A. 6 tuổi vào học lớp 1

B. 11 tuổi hoàn thành Chương trình tiểu học

C. 14 tuổi hoàn thành Chương trình tiểu học

D. 6 tuổi vào lớp 1 và 14 tuổi hoàn thành Chương trình tiểu học

Câu 40: Điều lệ trường tiểu học quy định Tổ chuyên môn có tổ phó khi Tổ có:

A. Từ 5 thành viên trở lên

B. Từ 6 thành viên trở lên

C. Từ 7 thành viên trở lên

D. Từ 8 thành viên trở lên

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm giáo dục tiểu học - Phần 1
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm