Câu hỏi: Tiêu chí: “Họp phụ huynh học sinh đúng quy định, có sổ liên lạc thông báo kết quả học tập của từng học sinh, tuyệt đối không phê bình học sinh trước lớp hoặc toàn thể phụ huynh; lắng nghe và cùng phụ huynh điều chỉnh biện pháp giúp đỡ học sinh tiến bộ” trong Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học thuộc yêu cầu nào?

287 Lượt xem
18/11/2021
2.8 5 Đánh giá

A. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà trường, kỷ luật lao động

B. Thực hiện thông tin hai chiều trong quản lý chất lượng giáo dục; hành vi trong giao tiếp, ứng xử có văn hoá và mang tính giáo dục

C. Công tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp

D. Lập được kế hoạch dạy học

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, học sinh được lên lớp thẳng phải đạt:

A. HLM.N các môn Tiếng Việt, Toán phải đạt loại TB trở lên, HLM.N các môn đánh giá bằng nhận xét đạt Hoàn thành (A) trở lên và hạnh kiểm được xếp loại Đ

B. HLM.N các môn Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Ngoại ngữ phải đạt loại TB trở lên, HLM.N các môn đánh giá bằng nhận xét đạt Hoàn thành (A) trở lên và hạnh kiểm được xếp loại Đ

C. HLM.N các môn đánh giá bằng điểm số kết hợp với nhận xét phải đạt loại TB trở lên, HLM.N các môn đánh giá bằng nhận xét đạt Hoàn thành (A) trở lên và hạnh kiểm được xếp loại Đ

D. Cả 3 ý trên đều đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Về phòng học, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 2 thì phòng học phải đạt tỉ lệ bao nhiêu?

A. Đạt tỉ lệ 0,5 phòng/ lớp trở lên

B. Đạt tỉ lệ 0,6 phòng/ lớp trở lên

C. Đạt tỉ lệ 0,8 phòng/ lớp trở lên

D. Đạt tỉ lệ 0,7 phòng/ lớp trở lên

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Một trong những Tiêu chí theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học về đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của nhà giáo là:

A. Không làm các việc vi phạm phẩm chất, danh dự, uy tín của nhà giáo; không xúc phạm danh dự, nhân phẩm đồng nghiệp, nhân dân và học sinh

B. Tham gia đóng góp xây dựng các hoạt động của xã hội

C. Có tinh thần chia sẻ công việc với đồng nghiệp

D. Cả 2 câu b và c

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 :

A. Có ít nhất 40% giáo viên đạt loại khá trở lên, trong đó có ít nhất 15% giáo viên đạt loại xuất sắc theo quy định Chuẩn nghề nghiệp

B. Có ít nhất 50% giáo viên đạt loại khá trở lên, trong đó có ít nhất 15% giáo viên đạt loại xuất sắc theo quy định Chuẩn nghề nghiệp

C. Có ít nhất 60% giáo viên đạt loại khá trở lên, trong đó có ít nhất 25% giáo viên đạt loại xuất sắc theo quy định Chuẩn nghề nghiệp

D. Có ít nhất 70% giáo viên đạt loại khá trở lên, trong đó có ít nhất 25% giáo viên đạt loại xuất sắc theo quy định Chuẩn nghề nghiệp

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Một trong những Tiêu chí theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học về Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà trường, kỷ luật lao động là:

A. Chấp hành đầy đủ các quy định của pháp luật, chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước

B. Đảm bảo ngày công; lên lớp đúng giờ, không tuỳ tiện bỏ lớp học, bỏ tiết dạy; chịu trách nhiệm về chất lượng giảng dạy và giáo dục ở lớp được phân công

C. Chấp hành các quyết định của pháp luật, đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa gia đình và khu vực

D. Thực hiện nghiêm túc các quy định của địa phương

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Tiêu chí: “Có hiểu biết về tin học, hoặc ngoại ngữ, hoặc tiếng dân tộc nơi giáo viên công tác, hoặc có báo cáo chuyên đề nâng cao chất lượng chuyên môn, nghiệp vụ” trong chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học thuộc yêu cầu nào?

A. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội của tỉnh, huyện, xã nơi giáo viên công tác

B. Chấp hành pháp luật, chính sách của Nhà nước

C. Kiến thức về tâm lý học sư phạm và tâm lý học lứa tuổi, giáo dục học tiểu học

D. Kiến thức phổ thông về chính trị, xã hội và nhân văn, kiến thức liên quan đến ứng dụng công nghệ thông tin, ngoại ngữ, tiếng dân tộc

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm giáo dục tiểu học - Phần 1
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm