Câu hỏi: Điều lệ Trường tiểu học qui định hệ thống sổ sách phục vụ hoạt động giáo dục của giáo viên dạy lớp trong trường phổ thông gồm:

321 Lượt xem
18/11/2021
4.2 6 Đánh giá

A. Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm, Sổ công tác Đội

B. Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm

C. Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm, Sổ thống kê

D. Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm, Sổ tự học

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, các môn học đánh giá bằng điểm số kết hợp với nhận xét là những môn nào?

A. Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Ngoại ngữ, Tin học

B. Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Ngoại ngữ, Tiếng dân tộc,Tin học

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Điều lệ trường tiểu học quy định mỗi lớp học có:

A. Không quá 25 học sinh

B. Không quá 30 học sinh

C. Không quá 35 học sinh

D. Không quá 40 học sinh

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu có số liệu theo dõi đánh giá theo quy định về số lượng và chất lượng giáo dục học sinh :

A. Trong từng năm học và trong 5 năm học liên tiếp

B. Trong từng năm học và trong 6 năm học liên tiếp

C. Trong từng năm học và trong 6 năm học liên tiếp

D. Trong từng năm học và trong 3 năm học liên tiếp

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Giáo viên trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 được xếp loại (theo quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học) như sau :

A. Có ít nhất 65% giáo viên đạt loại khá trở lên, trong đó có ít nhất 15% giáo viên đạt loại xuất sắc

B. Có ít nhất 70% giáo viên đạt loại khá trở lên, trong đó có ít nhất 20% giáo viên đạt loại xuất sắc

C. Có ít nhất 75% giáo viên đạt loại khá trở lên, trong đó có ít nhất 25% giáo viên đạt loại xuất sắc

D. Cả a, b, c đều sai

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm giáo dục tiểu học - Phần 2
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm