Câu hỏi: Điều lệ trường tiểu học quy định nhiệm kì của Hội đồng trường là:

353 Lượt xem
18/11/2021
3.6 9 Đánh giá

A. 5 năm

B. 4 năm

C. 3 năm

D. 2 năm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu :

A. Có ít nhất 20% giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp trường

B. Có ít nhất 30% giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp trường

C. Có ít nhất 40% giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp trường

D. Có ít nhất 50% giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp trường

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, học sinh khuyết tật không đủ khả năng đáp ứng các yêu cầu của chương trình giáo dục chung được đánh giá như thế nào?

A. Đánh giá dựa trên sự tiến bộ của học sinh

B. Không xếp loại đối tượng này

C. Đánh giá dựa trên sự tiến bộ của học sinh và không xếp loại đối tượng này

D. Đánh giá dựa trên sự tiến bộ của học sinh và xếp loại bình thường đối tượng này

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Phổ cập giáo dục tiểu học có 3 mức độ, đó là:

A. Chống mù chữ, Phổ cập giáo dục Tiểu học, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1

B. Phổ cập giáo dục Tiểu học, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 2

C. PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 2, Phổ cập Trung học cơ sở

D. Chống mù chữ, PCGDTH, Phổ cập Trung học cơ sở

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Theo Điều lệ trường tiểu học, trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên tiểu học là:

A. Tốt nghiệp Sơ cấp sư phạm

B. Tốt nghiệp Trung cấp sư phạm

C. Tốt nghiệp Cao đẳng sư phạm

D. Tốt nghiệp Đại học sư phạm

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Căn cứ công văn số 717/BGDĐT-GDTH ngày 11/02/2010 của Bộ GDĐT, Học lực môn năm đối với các môn học tự chọn chỉ sử dụng để:

A. Xét lên lớp cuối năm

B. Xếp loại giáo dục cả năm

C. Xét khen thưởng học sinh

D. Cả a và b đều đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm giáo dục tiểu học - Phần 2
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm