Câu hỏi: Ngày truyền thống của trường tiểu học là ngày:
A. Ngày Khai giảng năm học
B. Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11
C. Ngày Tổng kết năm học
D. Ngày do mỗi trường tự chọn
Câu 1: Tổ nào có nhiệm vụ đánh giá, xếp loại viên chức làm công tác Kế toán?
A. Tổ văn phòng
B. Tổ công đoàn
C. Tổ chuyên môn
D. Tổ Ban giám hiệu
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Quyết định số 14/2007/QĐ-BGDĐT ngày 04/5/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học bao gồm các yêu cầu về:
A. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống; kiến thức; kỹ năng sư phạm
B. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống; kiến thức; kỹ năng sư phạm và tiêu chuẩn xếp loại giáo viên
C. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống; kiến thức; kỹ năng sư phạm và tiêu chuẩn xếp loại; quy trình đánh giá giáo viên tiểu học
D. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống; kiến thức; kỹ năng sư phạm và tiêu chuẩn xếp loại; quy trình đánh giá, xếp loại giáo viên tiểu học
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Phát biểu nào đúng?
A. Khóm A đã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi
B. Trường tiểu học B đã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi
C. Xã C đã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi
D. Cả 3 câu trên đều đúng
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Chương trình giáo dục phổ thông, Mục tiêu giáo dục tiểu học là:
A. Tất cả trẻ em đều được đi học cấp tiểu học
B. Trẻ 6 tuổi vào học lớp 1 và trẻ 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học
C. Tất cả trẻ em khuyết tật được đi học cấp tiểu học
D. Hình thành những cơ sở ban đầu về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẫm mĩ để tiếp tục học Trung học cơ sở
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Điểm tối đa ở mỗi tiêu chí trong Chuẩn nghề nghiệp của giáo viên tiểu học là:
A. 10
B. 40
C. 100
D. 200
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Điều lệ trường tiểu học quy định Hội đồng trường tiểu học có:
A. 2 nhiệm vụ và quyền hạn
B. 3 nhiệm vụ và quyền hạn
C. 4 nhiệm vụ và quyền hạn
D. 5 nhiệm vụ và quyền hạn
18/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm giáo dục tiểu học - Phần 3
- 2 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng danh mục Trắc nghiệm giáo dục đào tạo
- 813
- 21
- 30
-
60 người đang thi
- 886
- 11
- 30
-
42 người đang thi
- 505
- 6
- 40
-
82 người đang thi
- 512
- 1
- 40
-
30 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận