Câu hỏi: Điều lệ trường tiểu học quy định Hội đồng trường tiểu học có:
A. 2 nhiệm vụ và quyền hạn
B. 3 nhiệm vụ và quyền hạn
C. 4 nhiệm vụ và quyền hạn
D. 5 nhiệm vụ và quyền hạn
Câu 1: Tổ nào có nhiệm vụ: “Tham gia đánh giá, xếp loại giáo viên theo quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học”?
A. Tổ văn phòng
B. Tổ công đoàn
C. Tổ chuyên môn
D. Tổ Ban giám hiệu
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Ở cấp tiểu học, thời lượng mỗi năm học ít nhất là bao nhiêu tuần?
A. 35 tuần
B. 34 tuần
C. 33 tuần
D. 33 tuần
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Quyết định số 14/2007/QĐ-BGDĐT ngày 04/5/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học bao gồm các yêu cầu về:
A. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống; kiến thức; kỹ năng sư phạm
B. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống; kiến thức; kỹ năng sư phạm và tiêu chuẩn xếp loại giáo viên
C. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống; kiến thức; kỹ năng sư phạm và tiêu chuẩn xếp loại; quy trình đánh giá giáo viên tiểu học
D. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống; kiến thức; kỹ năng sư phạm và tiêu chuẩn xếp loại; quy trình đánh giá, xếp loại giáo viên tiểu học
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, đánh giá học sinh lang thang cơ nhỡ học ở các lớp linh hoạt dựa trên kết quả kiểm tra các môn:
A. Toán, Tiếng Việt
B. Toán, Tiếng Việt, Khoa học
C. Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử và Địa lí
D. Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Kĩ thuật, Thể dục
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Học sinh được xếp loại hạnh kiểm vào thời điểm:
A. Giữa học kì I, Cuối học kì I, Giữa học kì II và Cuối học kì II
B. Học kì I và học kì II
C. Cuối học kì I và Cuối năm học
D. Tất cả ý trên đều sai
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Trong công tác PCGDTH đúng độ tuổi, loại sổ nào là quan trọng nhất?
A. Sổ ghi biên bản
B. Sổ theo dõi kiểm tra, đánh giá xếp loại học sinh
C. Sổ đăng bộ
D. Sổ Phổ cập giáo dục
18/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm giáo dục tiểu học - Phần 3
- 2 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng danh mục Trắc nghiệm giáo dục đào tạo
- 813
- 21
- 30
-
93 người đang thi
- 886
- 11
- 30
-
89 người đang thi
- 505
- 6
- 40
-
78 người đang thi
- 512
- 1
- 40
-
35 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận