Câu hỏi: Điều lệ trường tiểu học quy định Tổ chuyên môn có:

210 Lượt xem
18/11/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Ít nhất 3 thành viên

B. Ít nhất 4 thành viên

C. Ít nhất 5 thành viên

D. Ít nhất 6 thành viên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hiệu quả đào tạo của trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ 1:

A. Tỷ lệ HS hoàn thành chương trình tiểu học sau 5 năm học đạt ít nhất 90%

B. Trẻ 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học đạt từ 95% trở lên

C. Cả a, b đều đúng

D. Cả a, b đều sai

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Kĩ năng cần đạt của môn Thủ công, Kĩ thuật là:

A. Làm được một số công việc lao động đơn giản trong gia đình là lắp ghép được một số mô hình kĩ thuật

B. Xé, gấp, cắt, đan được một số hình, chữ cái và đồ chơi đơn giản từ giấy, bìa

C. Làm được tất cả mọi việc

D. Câu a và b

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Phát biểu nào đúng?

A. Khóm A đã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi

B. Trường tiểu học B đã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi

C. Xã C đã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Học sinh được xếp loại hạnh kiểm vào thời điểm:

A. Giữa học kì I, Cuối học kì I, Giữa học kì II và Cuối học kì II

B. Học kì I và học kì II

C. Cuối học kì I và Cuối năm học

D. Tất cả ý trên đều sai

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Quyết định số 14/2007/QĐ-BGDĐT ngày 04/5/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học bao gồm các yêu cầu về:

A. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống; kiến thức; kỹ năng sư phạm

B. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống; kiến thức; kỹ năng sư phạm và tiêu chuẩn xếp loại giáo viên

C. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống; kiến thức; kỹ năng sư phạm và tiêu chuẩn xếp loại; quy trình đánh giá giáo viên tiểu học

D. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống; kiến thức; kỹ năng sư phạm và tiêu chuẩn xếp loại; quy trình đánh giá, xếp loại giáo viên tiểu học

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm giáo dục tiểu học - Phần 3
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm