Đề thi Toán 11 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

Đề thi Toán 11 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

  • 30/11/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 219 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi Toán 11 Học kì 2 có đáp án (Đề 1). Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Đề thi Toán 11. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.2 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

30/11/2021

Thời gian

90 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 6:

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

lim x02x+3-x+1=0

A. lim x+x2+12x2-x+1=12

B. lim x+x2+12x2-x+1=-12

C. lim x0x2+x+1-x+1=-1

Câu 13:

Trong các giới hạn sau, giới hạn nào không tồn tại.

limx03x45x

A. limx-2xx+2x2+3x+2

B. limx+2x2-109-3x3

C. limx-2x3+8x+2

Câu 15:

Cho hàm số y=-2x-1khi x<-11+2x-x2khi -1x21khi x>2. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Hàm số liên tục trên khoảng (-∞ ; -1).

B. Hàm số liên tục trên khoảng (-1 ; +∞).

C. Hàm số liên tục tại điểm x0 = 2.

D. Hàm số liên tục tại điểm x0 = -1.

Câu 16:

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s=t33t2 9t+2 (t tính bằng giây; s tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 4 là v = 15 m/ s.

B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 5 là v = 18 m/ s.

C. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là v = 12 m/s.

D. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 hoặc t = 2.

Câu 20:

Tìm khẳng định đúng trong các định đúng trong các khẳng định sau đây.

limxx0fx+gx=limxx0fx+gx

A. limxx0fx+gx=limxx0fx+gx

B. limxx0fx+gx=limxx0fx+limxx0gx

C. limxx0fx+gx=limxx0fx+limxx0gx 

Câu 22:

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.

A. Hàm số có giới hạn tại điểm x = a thì có đạo hàm tại điểm x = a.

B. Hàm số có đạo hàm tại điểm x = a thì liên tục tại điểm x = a.

C. Hàm số có giới hạn trái tại điểm x = a thì có đạo hàm tại điểm x = a.

D. Hàm số có liên tục tại điểm x = a thì có đạo hàm tại điểm x = a.

Câu 31:

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.

B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c.

C. Nếu đường thẳng b song song với đường thẳng c thì góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c.

D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.

Câu 34:

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.

A. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) bằng độ dài đoạn thẳng MN với N là hình chiếu của M lên mặt phẳng (P).

B. Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) song song với a là khoảng cách từ một điểm M bất kỳ thuộc a tới mặt phẳng (P).

C. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm M bất kỳ trên trên mặt phẳng này đến mặt phẳng kia.

D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b là khoảng cách từ một điểm N bất kỳ trên b đến một điểm M bất kỳ thuộc mặt phẳng (P) chứa a và song song với b.

Câu 36:

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một một mặt phẳng thì song song với nhau.

C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

Câu 37:

Cho hàm số f(x)=x-1x3. Hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) bằng:

A. 32x-1x-1xx+1x2x

B. 32x+1x+1xx+1x2x

C. 32-x+1x+1xx-1x2x

D. -32-x-1x+1xx+1x2x 

Câu 38:

Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân.

A. 1;-2;4;-8;-16;-32

B. 1;3;9;27;81;243

C.  4;2;1;12;-14;18

Câu 40:

Cho hàm số f(x). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.

A. Nếu hàm số liên tục trên (a, b) thì f(a).f(b) < 0.

B. Nếu f(a). f(b) < 0 thì hàm số liên tục trên (a, b).

C. Nếu hàm số liên tục trên (a, b) và f(a). f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên [a, b].

D. Nếu hàm số liên tục trên [a, b] và f(a). f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên (a, b).

Câu 42:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.

B. Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước.

C. Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng cho trước.

D. Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.

Câu 43:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của A lên SC; SD. Dựng KN // CD, với N ∈ SC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Góc giữa hai mặt phẳng (SAC); (SAD) là góc HAK.

B. Góc giữa hai mặt phẳng (SCD); (SAD) là góc AKN.

C. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC); (ABCD) là góc BSA.

D. Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) là góc SCB.

Câu 44:

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:

A.  Ba véc-tơ a;b;c đồng phẳng khi và chỉ khi c=ma+nb với m,n là duy nhất.

B. Ba véc-tơ a;b;c đồng phẳng thì với mỗi véc-tơ d ta có d=ma+nb+pc với m, n, p là duy nhất.

C. Ba véc-tơ đồng phẳng là ba véc-tơ nằm trong một mặt phẳng. 

D. Nếu giá của ba véc-tơ a;b;c đồng quy thì ba véc-tơ đó đồng phẳng. 

Câu 45:

Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, BC, BD vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Góc giữa AC và (ABD) là góc CAB.

B. Góc giữa AD và (ABC) là góc ADB.

C. Góc giữa CD và (ABD) là góc CBD.

D. Góc giữa AC và (BCD) là góc ACD.

Câu 46:

Các giá trị của x để 1+sinx;sin2x;1+sin3x là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng.

A. x=-π2+k2π;x=-π6+k2π3;kZ

B. x=π2+k2π;x=±π6+k2π;kZ

C. Cx=π2+kπ;x=π6+k2π;x=5π6+k2π;kZ

D. x=π2+kπ;kZ

Câu 49:

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.

B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng vuông góc với mặt phẳng này sẽ thuộc mặt phẳng kia.

D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thì vuông góc nhau.

Câu 50:

Cho hàm số f(x)=2-x(x-2)2 khi x23 khi x=2. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?

A. Hàm số liện tục trên R.

B. C. Hàm số gián đoạn tại x = 2.

C. B. Hàm số liện tục trên khoảng (-∞ ; 2).

D. Hàm số liện tục trên khoảng (2 ; +∞). 

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi Toán 11 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 90 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Học sinh