Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 32

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 32

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 221 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 32. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 2: Khi được giao bán 1 sản phẩm cụ thể cho KH anh/chị sẽ tập trung giới thiệu vào:

A. Các đặc tính của sản phẩm 

B. Các lợi ích của khác hàng khi sử dụng sản phẩm 

C. Các lợi ích của sản phẩm 

D. Cả 3 câu trên đúng 

Câu 3: Theo anh/chị để có thể bán được nhiều SPDV và phát triển được hệ KH thì CVKH cần quan tâm nhiều nhất tiêu chí nào sau đây:

A. Biết được khi nào các KH có nhu cầu

B. Có được nhiều mối quan hệ tốt với KH

C. Kiến thức chuyên môn về sản phẩm dịch vụ 

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 5: Trong quá trình bán hàng nếu nhận được các thắc mắc, phản đối từ khách hàng, anh/chị cần:

A. Đề nghị được hỗ trợ từ các cá nhân và đơn vị có liên quan

B. Lắng nghe và đồng cảm với khách hàng

C. Xác nhận và làm rõ thông tin

D.  Tất cả các trường hợp trên

Câu 6: Theo anh/chị, các công cụ nào cần chuẩn bị cho quá trình bán hàng.

A. Cẩm nang SPDV, tờ rơi, biểu phí, lãi suất, danh mục hồ sơ 

B. Chuẩn bị trước các câu hỏi để xác định nhu cầu khách hàng 

C. Lường trước các câu hỏi và tình huống có thể xảy ra 

D. Tất cả các công cụ trên

Câu 7: Sai lầm lớn nhất NV thường gặp phải trong khi bán hàng là gì?

A. Bán đặc tính thay vì bán lợi ích của sản phẩm

B. Không đầu tư thời gian tạo mối quan hệ

C. Nói quá nhiều mà không lắng nghe mong muốn của KH 

D. Thiếu hình ảnh chuyên nghiệp

Câu 8: Quy trình bán hàng có tổng cộng mấy bước?

A. 4 bước

B. 5 bước

C. 6 bước 

D. 9 bước

Câu 9: Anh/chị hãy chọn ra nội dung phù hợp nhất của quy tắc 80/20?

A. 20% khách hàng tạo ra 80% doanh thu cho Cty

B. 20% nhân viên bán hàng mang lại 80% doanh thu của Cty 

C. 20% nhân viên làm 80% khối lượng công việc

D.  80% các than phiền của khách hàng đến từ 20% sản phẩm – dịch vụ

Câu 10: Quy trình giải quyết thắc mắc từ khách hàng?

A. Lắng nghe và tiếp nhận, hỏi và kiểm tra lại, xác nhận và làm rõ thông tin, đưa ra các giải pháp, xác nhận sự đồng tình của KH về giải pháp tối ưu

B. Lắng nghe và tiếp nhận, xác nhận và làm rõ thông tin, báo cáo cho cấp trên để xử lý vấn đề 

C. Tiếp nhận, kiểm tra, xác nhận và làm rõ thông tin, đưa ra các giải pháp, xác nhận sự đồng tình của KH về giải pháp tối ưu 

D. Không có câu trả lời nào đúng

Câu 11: So với hình thức cho vay, hình thức chiết khấu có điểm khác biệt là:

A. Không cần tài sản thế chấp mà sử dụng ngay chính chứng từ nhận chiết khấu làm đảm bảo tín dụng 

B. Ngân hàng thu lãi trước khi phát tiền vay 

C. Quy trình xem xét cấp tín dụng đơn giản và nhanh chóng hơn nhiều so với hình thức cho vay 

D. Câu a và c đều đúng

Câu 12: Một khách hàng muốn được vay vốn tại ngân hàng phải thỏa các điều kiện nào sau đây?

A. Có TSĐB và có khả năng trả nợ vay

B. Có phương án kinh doanh/ phương án phục vụ đời sống, mục đích sử dụng vốn vay hợp lý, có đầy đủ năng lực hành vi dân sự, khả năng trả nợ vay, có tài sản đảm bảo.

C. Có phương án kinh doanh/ phương án phục vụ đời sống, mục đích sử dụng vốn vay hợp lý, có đầy đủ năng lực hành vi dân sự, khả năng trả nợ vay, có tài sản hoặc không có tài sản đảm bảo 

D. Có tài sản đảm bảo và có khả năng trả nợ vay. Có vốn tự có tham gia và có đầy đủ năng lực hành vi dân sự

Câu 13: Theo quy định, giấy tờ chứng minh thu nhập đính kèm hồ sơ đăng ký mở thẻ tín dụng quốc tế Sacombank Visa đối với CBNV bao gồm:

A. Bản chính giấy xác nhận chức vụ, thời gian công tác và mức lương của đơn vị; Bản chính sao kê tài khoản ngân hàng thể hiện mức lương của 6 tháng gần nhất.

B. Bản sao hợp đồng lao động, bản chính sao kê tài khoản ngân hàng thể hiện mức lương của 3 tháng gần nhất

C. Bản sao hợp đồng lao động; Giấy xác nhận chức vụ, thời gian công tác và mức lương

D. Bản sao hợp đồng lao động; Giấy xác nhận chức vụ, thời gian công tác và mức lương; Sao kê tài khoản ngân hàng thể hiện mức lương của 6 tháng gần nhất.

Câu 14: Đối với hộ kinh doanh cá thể, giấy tờ chứng minh thu nhập bắt buộc phải đính kèm hồ sơ đăng ký mở thẻ tín dụng Quốc tế Sacombank Visa bao gồm:

A. Báo cáo thuế 6 tháng gần nhất; Báo cáo thu nhập/ báo cáo tài chính

B. Giấy phép đăng ký kinh doanh, Báo cáo thu nhập/báo cáo tài chính

C. Giấy phép đăng ký kinh doanh; báo cáo thuế 6 tháng gần nhất

D. Giấy phép đăng ký kinh doanh; báo cáo thuế 6 tháng gần nhất; Báo cáo thu nhập/ báo cáo tài chính

Câu 15: Điều kiện để khách hàng được cấp thẻ vàng Sacom Visa Debit (Thẻ thanh toán) là:

A. Số dư bình quân trong tài khoản tối thiểu 20triệu đồng/ tháng

B. Số dư duy trì trong tài khoản không được thấp hơn 20triệu đồng tại mọi thời điểm

C. Số dư tiền gởi tiết kiệm tại ngân hàng tối thiểu 20triệu đồng

D. Số dư trong tài khoản tại thời điểm cấp thẻ tối thiểu là 20triệu đồng

Câu 16: Các hình thức TSĐB nào sau đây được ngân hàng chấp nhận khi phát hành chứng thư bảo lãnh:

A. Được sự bảo lãnh của bên thứ 3

B. Chứng từ có giá; Quyền sử dụng đất và công trình sử dụng trên đất

C. Hàng hóa vật tư, phương tiện vận tải

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 17: Hãy sắp xếp thứ tự các bước giao tiếp sau đây trong hoạt động bán hàng?

A. 7, 2, 5, 3, 1, 4,6

B. 2, 7, 1, 3, 4, 6, 5

C. 7, 3, 5, 2, 1, 4, 6

D. 7, 5, 2, 1, 3, 4, 6

Câu 18: Các kiến thức cơ bản mà người bán hàng cần biết.

A. Hiểu biết về các SPDV liên quan đến lĩnh vực tín dụng và khách hàng, đối thủ cạnh tranh và đối thủ của họ.

B. Hiểu biết về các SPDV liên quan đến lĩnh vực tín dụng.

C. Hiểu biết về tất cả các SPDV Ngân hàng 

D. Hiểu biết về tất cả các SPDV Ngân hàng và khách hàng, đối thủ cạnh tranh và đối thủ của họ 

Câu 19: Có 01 khách hàng là DNTN đang kinh doanh mua bán các mặt hàng chủ yếu là xuất khẩu (đây là khách hàng chưa quan hệ giao dịch với Ngân hàng). Vậy nếu anh/chị là NV.QHKH anh/chị giới thiệu sản phẩm gì đến khách hàng này.

A. Giới thiệu sản phẩm cho vay đầu tư tài sản 

B. Giới thiệu sản phẩm liên quan đến thanh toán quốc tế 

C. Giới thiệu sản phẩm tiền gửi 

D. Giới thiệu về Sacombank và các sản phẩm dịch vụ kèm theo

Câu 21: Nợ nhóm 2 bao gồm:

A. Các khoản nợ quá hạn từ 1 đến 60 ngày 

B. Các khoản nợ quá hạn từ 1 đến 90 ngày 

C. Các khoản nợ quá hạn từ 10 đến 60 ngày 

D. Các khoản nợ quá hạn từ 10 đến 90 ngày

Câu 24: Thời hạn tối đa nhận nợ vay thấu chi tài khỏan tiền gửi thanh toán:

A. 01 tháng  

B. 02 tháng 

C. 03 tháng

D. Cả 3 câu đều sai

Câu 25: Doanh nghiệp tư nhân là do ai làm chủ?

A. Cá nhân

B. Một hộ gia đình 

C. Vợ, chồng 

D. Cả 3 câu đều đúng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 32
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm

Cùng danh mục