Câu hỏi: Hãy sắp xếp thứ tự các bước giao tiếp sau đây trong hoạt động bán hàng?

141 Lượt xem
30/08/2021
3.0 6 Đánh giá

A. 7, 2, 5, 3, 1, 4,6

B. 2, 7, 1, 3, 4, 6, 5

C. 7, 3, 5, 2, 1, 4, 6

D. 7, 5, 2, 1, 3, 4, 6

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các kiến thức cơ bản mà người bán hàng cần biết.

A. Hiểu biết về các SPDV liên quan đến lĩnh vực tín dụng và khách hàng, đối thủ cạnh tranh và đối thủ của họ.

B. Hiểu biết về các SPDV liên quan đến lĩnh vực tín dụng.

C. Hiểu biết về tất cả các SPDV Ngân hàng 

D. Hiểu biết về tất cả các SPDV Ngân hàng và khách hàng, đối thủ cạnh tranh và đối thủ của họ 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Anh/chị hãy chọn ra nội dung phù hợp nhất của quy tắc 80/20?

A. 20% khách hàng tạo ra 80% doanh thu cho Cty

B. 20% nhân viên bán hàng mang lại 80% doanh thu của Cty 

C. 20% nhân viên làm 80% khối lượng công việc

D.  80% các than phiền của khách hàng đến từ 20% sản phẩm – dịch vụ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Thời hạn tối đa nhận nợ vay thấu chi tài khỏan tiền gửi thanh toán:

A. 01 tháng  

B. 02 tháng 

C. 03 tháng

D. Cả 3 câu đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: So với hình thức cho vay, hình thức chiết khấu có điểm khác biệt là:

A. Không cần tài sản thế chấp mà sử dụng ngay chính chứng từ nhận chiết khấu làm đảm bảo tín dụng 

B. Ngân hàng thu lãi trước khi phát tiền vay 

C. Quy trình xem xét cấp tín dụng đơn giản và nhanh chóng hơn nhiều so với hình thức cho vay 

D. Câu a và c đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Có 01 khách hàng là DNTN đang kinh doanh mua bán các mặt hàng chủ yếu là xuất khẩu (đây là khách hàng chưa quan hệ giao dịch với Ngân hàng). Vậy nếu anh/chị là NV.QHKH anh/chị giới thiệu sản phẩm gì đến khách hàng này.

A. Giới thiệu sản phẩm cho vay đầu tư tài sản 

B. Giới thiệu sản phẩm liên quan đến thanh toán quốc tế 

C. Giới thiệu sản phẩm tiền gửi 

D. Giới thiệu về Sacombank và các sản phẩm dịch vụ kèm theo

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Nợ nhóm 2 bao gồm:

A. Các khoản nợ quá hạn từ 1 đến 60 ngày 

B. Các khoản nợ quá hạn từ 1 đến 90 ngày 

C. Các khoản nợ quá hạn từ 10 đến 60 ngày 

D. Các khoản nợ quá hạn từ 10 đến 90 ngày

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 32
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm

Cùng danh mục