Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền - Phần 13

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền - Phần 13

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 88 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền - Phần 13. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.5 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 1: Đột biến gen làm biến đổi:

A. số lượng phân tử ADN

B. số lượng, thành phần hoặc trình tự sắp xếp các gen

C. số lượng, thành phần hoặc trình tự 1 hoặc 1 số cặp nuclêôtit

D. cấu trúc và số lượng NST

Câu 2: Đột biến gen là những biến đổi:

A. nhỏ trong cấu trúc của gen

B. liên quan đến một số nuclê

C. liên quan đến 1 hay một số cặp nuclêôtit

D. liên quan đến 1 nuclêôtit 

Câu 3: Đột biến điểm là những biến đổi:

A. nhỏ trong cấu trúc của gen

B. liên quan đến một cặp nucl

C. liên quan đến 1 hay một số cặp nuclêôtit

D. liên quan đến 1 nuclêôtit

Câu 4: Thể đột biến là những cá thể mang:

A. ĐB làm biến đổi vật chất DT

B. ĐB đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể

C. Các biến đổi kiểu hình do ảnh hưởng của ngoại cảnh

D.  ĐB lặn đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể

Câu 6: Nguyên nhân gây đột biến gen do:

A. các bazơ nitơ bắt cặp sai NTBS trong tái bản ADN, do sai hỏng ngẫu nhiên, do tác động của tác nhân vật lí, hoá học, sinh học của môi trường

B. sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường

C. sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của môi trường

D. tác nhân vật lí, tác nhân hoá học của môi trường trong hay môi tường ngoài cơ thể

Câu 7: Loại đột biến gen được phát sinh do sự bắt cặp nhầm giữa các nuclêôtit không theo NTBS khi ADN nhân đôi là:

A. thêm một cặp nuclêôtit

B. thêm 2 cặp nuclêôtit

C. mất một cặp nuclêôtit

D. thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác

Câu 8: Nguồn nguyên liệu chủ yếu phục vụ công tác chọn giống là các đột biến:

A. nhân tạo vì có tần số cao

B. tự nhiên vì có tần số cao

C. tự nhiên vì có tần số thấp

D. nhân tạo vì có tần số thấp

Câu 10: Sự phát sinh đột biến thường bắt đầu là sự thay đổi:

A. nhiều cặp nuclêôtit nào đó trên phân tử ADN

B. nhiều nuclêôtit trên một mạch của phân tử ADN

C. một cặp nuclêôtit nào đó trên phân tử ADN

D. một nuclêôtit trên một mạch của phân tử ADN

Câu 11: Đột biến thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác ở trong gen nhưng không làm thay đổi trình tự axit amin trong prôtêin được tổng hợp. Nguyên nhân là do:

A. mã di truyền có tính thoái hoá

B. mã di truyền có tính phổ biến

C. mã di truyền có tính đặc hiệu

D. mã di truyền là mã bộ ba

Câu 12: Mức độ có hai hay có lợi của đột biến gen phụ thuộc vào:

A.  cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen

B. điều kiện sống của sinh vật

C. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình

D. tổ hợp gen và điều kiện môi trường

Câu 13: Đặc điểm biểu hiện của đột biến gen là: 

A. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, vô hướng

B.  biến đổi đồng loạt theo 1 hướng xác định

C. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, có hướng

D. riêng lẻ, đột ngột, có lợi và vô hướng

Câu 14: Trình tự biến đổi nào dưới đây là đúng: Thay đổi trình tự nuclêôtit trong gen cấu trúc ->

A. thay đổi trình tự nu trong mARN -> thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi pôlypeptit -> thay đổi tính trạng

B. thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi pôlypeptit -> thay đổi trình tự nu trong mARN -> thay đổi tính trạng

C.  thay đổi trình tự nu trong tARN  thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi pôlypeptit -> thay đổi tính trạng

D. thay đổi trình tự nu trong rARN -> thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi pôlypeptit -> thay đổi tính trạng

Câu 15:  Ý nghĩa của đột biến gen là:

A. A. nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình chọn giống và tiến hoá

B. nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình chọn giống và tiến hoá

C. nguồn nguyên liệu bổ sung của quá trình chọn giống và tiến hoá

D. nguồn biến dị giúp sinh vật phản ứng linh hoạt trước môi trường

Câu 16: Điều khẳng định nào sau đây là phù hợp nhất?

A. Phần lớn đột biến điểm thường có lợi

B. Phần lớn đột biến điểm thường có hại

C. Phần lớn đột biến điểm thường vô hại

D. Phần lớn đột biến điểm thường tạo gen trội

Câu 17: Một đột biến gen làm thay đổi thay đổi thành phần nuclêôtit trên mạch mã gốc của gen nhưng số liên kết H2 của gen không đổi. Đột biến thuộc dạng:

A. thay thế 1 cặp A_T bằng cặp G_X

B. thay thế 1 cặp G_X bằng cặp A_T

C. thay thế 1 cặp nuclêôtit cùng loại

D. thay thế 2 cặp G_X bằng 3 cặp A_T

Câu 18: Một gen xảy ra đột biến điểm làm giảm đi 2 liên kết H2. Đột biến này thuộc dạng:

A. mất 1 cặp nuclêôtit

B. thêm 1 cặp nuclêôtit

C. thay thế 1 cặp nuclêôtit cùng loại

D. thay thế 1 cặp nuclêôtit khác loại

Câu 21: Vật chất di truyền của vi khuẩn là 1 phân tử:

A. ADN xoắn kép, liên kết với histon tạo thành NST

B. ARN trần, mạch vòng

C. ADN trần, xoắn kép, mạch vòng

D. ADN vòng, liên kết với histon tạo thành NST

Câu 22: Phát biểu sai về vật chất di truyền ở sinh vật nhân thực:

A. Mỗi loài có bộ NST đặc trưng

B. NST được cấu tạo từ ADN và prôtêin

C. Mỗi nuclêôxôm gồm 1 đoạn ADN quấn 1 vòng quanh 8 phân tử histon

D. Mỗi NST kép gồm 2 crômatit dính nhau qua tâm động (eo thứ nhất) và 1 eo thứ 2 (nơi tổng hợp rARN

Câu 23: Mỗi NST đơn chứa:

A. 1 phân tử ADN và các phân tử histon

B. 2 phân tử ADN và 1 phân tử histon

C. 1 phân tử ADN và 1 phân tử histon

D. 2 phân tử ADN và nhiều phân tử histon

Câu 24: Mỗi crômatit có bề ngang là:

A. 11 nm

B. 30 nm

C. 700 nm

D. 1400 nm

Câu 26: Loại đột biến làm thay đổi trình tự các gen trên 1 NST là:

A. đảo đoạn NST

B. lặp đoạn NST

C. đảo đoạn và lặp đoạn NST

D. đảo đoạn và chuyển đoạn trên 1 NST

Câu 27: Hiện tượng lặp đoạn có thể do:

A. một đoạn NST bị đứt ra và gắn vào vị trí khác của NST đó

B. 1 đoạn NST bị đứt ra quay 1800 rồi gắn vào vị trí cũ

C. 1 đoạn của NST này bị đứt ra gắn vào NST khác không tương đồng

D. tiếp hợp, trao đổi chéo không cân giữa các crômatit của cặp NST tương đồng

Câu 28: Hiện tượng chuyển đoạn không tương hỗ là do:

A. một đoạn NST bị đứt ra và gắn vào vị trí khác của NST đó

B. 1 đoạn NST bị đứt ra quay 1800 rồi gắn vào vị trí cũ 

C. 1 đoạn của NST này bị đứt ra gắn vào NST khác không tương đồng

D. tiếp hợp,trao đổi chéo không cân giữa các crômatit của cặp NST tương đồng

Câu 29: Thực chất đột biến cấu trúc NST là thay đổi:

A. trình tự các gen trên NST

B. thành phần gen trên NST

C. số lượng trên NST

D. trình tự, thành phần và số lượng gen trên NST

Câu 30: Đột biến mất đoạn lớn NST thường:

A. gây chết

B. mất khả năng sinh sản

C. tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng

D. ít ảnh hưởng đến sức sống

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên