Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền - Phần 1

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền - Phần 1

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 442 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền - Phần 1. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.2 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

10 Lần thi

Câu 1: Ở người, bệnh máu khó đông do gen h nằm trên NST X, gen H: máu đông bình thường. Bố mắc bệnh máu khó đông, mẹ bình thường, ông ngoại mắc bệnh khó đông, nhận định nào dưới đây là đúng?

A. Con gái của họ không bao giờ mắc bệnh

B. 100% số con trai của họ sẽ mắc bệnh

C. 50% số con trai của họ có khả năng mắc bệnh

D. 100% số con gái của họ sẽ mắc bệnh

Câu 2: Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền:

A. theo dòng mẹ

B. thẳng

C. như các gen trên NST thường

D. chéo

Câu 5: Gen ở vùng tương đồng trên cặp nhiễm sắc thể giới tính XY di truyền:

A. thẳng

B. chéo

C. như gen trên NST thường

D. theo dòng mẹ

Câu 8: Bệnh mù màu (do gen lặn gây nên) thường thấy ở nam ít thấy ở nữ, vì nam giới:

A. chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn mới biểu hiện

B. cần mang 2 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện

C. chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện

D. cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện

Câu 9: Gen ở đoạn không tương đồng trên NST Y chỉ truyền trực tiếp cho:

A. thể đồng giao tử

B. thể dị giao tử

C. cơ thể thuần chủng

D. cơ thể dị hợp tử

Câu 10: Trong thí nghiệm của Moocgan, khi lai ruồi giấm cái mắt đỏ thuần chủng với ruồi đực mắt trắng được F1. Cho ruồi F1 tiếp tục giao phối với nhau được F2 ¾ ruồi mắt đỏ và ¼ ruồi mắt trắng, trong đó ruồi mắt trắng toàn là ruồi đực. Giải thích nào sau đây phù hợp với kết quả của phép lai trên?

A. Gen qui định mắt trắng là gen trội nằm trên NST Y không có alen trên X

B. Gen qui định mắt trắng là gen lặn nằm trên NST X không có alen trên Y

C. Gen qui định mắt trắng là gen trội nằm trên NST X không có alen trên Y

D. Gen qui định mắt trắng là gen lặn nằm trên NST Y không có alen trên X

Câu 13: Nhận định nào sau đây là không đúng?

A. Tất cả các hiện tương di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất

B. Trong sự di truyền, nếu con lai mang tính trạng của mẹ thì đó là di truyền theo dòng mẹ

C. Con lai mang tính trạng của mẹ nên di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ

D. Di truyền tế bào chất còn gọi là di truyền ngoài nhân hay di truyền ngoài nhiễm sắc thể

Câu 14: Ngoài việc phát hiện hiện tượng liên kết gen trên nhiễm sắc thể thường và trên nhiễm sắc thể giới tính, lai thuận và lai nghịch đã được sử dụng để phát hiện ra hiện tượng di truyền:

A. qua tế bào chất

B. tương tác gen, phân ly độc lập

C. trội lặn hoàn toàn, phân ly độc lập

D. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn

Câu 15: Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen q/đ tính trạng đó:

A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y

B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X

C. nằm trên nhiễm sắc thể thường

D. nằm ở ngoài nhân

Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào?

A. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ 

B. Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau

C. Lai thuận, nghịch cho con có kiểu hình giống mẹ 

D. Lai thuận, nghịch cho kết quả giống nhau

Câu 18: Sự mềm dẻo về kiểu hình của một kiểu gen có được là do:

A. sự tự điều chỉnh của kiểu hình trong một phạm vi nhất định

B. sự tự điều chỉnh của kiểu gen trong một phạm vi nhất định

C. sự tự điều chỉnh của kiểu gen khi môi trường thấp dưới giới hạn

D. sự tự điều chỉnh của kiểu hình khi môi trường vượt giới hạn

Câu 19: Khả năng phản ứng của cơ thể sinh vật trước những thay đổi của môi trường do yếu tố nào qui định?

A. Tác động của con người

B. Điều kiện môi trường

C. Kiểu gen của cơ thể

D. Kiểu hình của cơ thể

Câu 20: Muốn năng suất vượt giới hạn của giống hiện có ta phải chú ý đến việc:

A. cải tiến giống vật nuôi, cây trồng

B. cải tạo điều kiện môi trường sống

C. cải tiến kĩ thuật sản xuất

D. tăng cường chế độ thức ăn, phân bón

Câu 21: Điều không đúng về điểm khác biệt giữa thường biến và đột biến là: thường biến

A. phát sinh do ảnh hưởng của môi trường như khí hậu, thức ăn... thông qua trao đổi chất

B. di truyền được và là nguồn nguyên liệu của chọn giống cũng như tiến hóa

C. biến đổi liên tục, đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với đều kiện môi trường

D. bảo đảm sự thích nghi của cơ thể trước sự biến đổi của môi trường

Câu 22: Thường biến không di truyền vì đó là những biến đổi:

A. do tác động của môi trường

B. không liên quan đến những biến đổi trong kiểu gen

C. phát sinh trong quá trình phát triển cá thể

D. không liên quan đến rối loạn phân bào

Câu 23: Kiểu hình của cơ thể sinh vật phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Kiểu gen và môi trường

B. Điều kiện môi trường sống

C. Quá trình phát triển của cơ thể

D. Kiểu gen do bố mẹ di truyền

Câu 24: Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là những tính trạng:

A. số lượng

B. chất lượng

C. trội lặn hoàn toàn

D. trội lặn không hoàn toàn

Câu 25: Muốn năng suất của giống vật nuôi, cây trồng đạt cực đại ta cần chú ý đến việc:

A. cải tiến giống hiện có

B. chọn, tạo ra giống mới

C. cải tiến kĩ thuật sản xuất

D. nhập nội các giống mới

Câu 26: Một trong những đặc điểm của thường biến là:

A. thay đổi kểu gen, không thay đổi kiểu hình

B. thay đổi kiểu hình, không thay đổi kiểu gen

C. thay đổi kiểu hình và thay đổi kiểu gen

D. không thay đổi k/gen, không thay đổi kiểu hình

Câu 27: Sự phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của một kiểu gen trước những môi trường khác nhau được gọi là:

A. sự tự điều chỉnh của kiểu gen

B. sự thích nghi kiểu hình

C. sự mềm dẻo về kiểu hình

D. sự mềm dẻo của kiểu gen

Câu 28: Trong các hiện tượng sau, thuộc về thường biến là hiện tượng:

A. tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường

B. bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng

C. lợn con sinh ra có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng

D. trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng

Câu 29: Thường biến có đặc điểm là những biến đổi:

A. đồng loạt, xác định, một số trường hợp di truyền

B. đồng loạt, không xác định, không di truyền

C. đồng loạt, xác định, không di truyền

D. riêng lẻ, không xác định, di truyền

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên