Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền - Phần 5. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 1: Trong một opêron, vùng có trình tự nuclêôtit đặc biệt để prôtêin ức chế bám vào ngăn cản quá trình phiên mã, đó là vùng:
A. khởi động
B. vận hành
C. điều hoà
D. kết thúc
Câu 2: Trên sơ đồ cấu tạo của opêron Lac ở E. coli, kí hiệu O (operator) là:
A. vùng khởi động
B. vùng kết thúc
C. vùng mã hoá
D. vùng vận hành
Câu 3: Trên sơ đồ cấu tạo của opêron Lac ở E. coli, vùng khởi động được kí hiệu là:
A. O (operator)
B. P (promoter)
C. Z, Y, Z
D. R
Câu 4: Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong opêron Lac ở E. coli không hoạt động?
A. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ
B. Khi trong tế bào có lactôzơ
C. Khi trong tế bào không có lactôzơ
D. Khi môi trường có nhiều lactôzơ
Câu 5: Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong opêron Lac ở E. coli hoạt động?
A. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ
B. Khi trong tế bào có lactôzơ
C. Khi trong tế bào không có lactôzơ
D. Khi prôtein ức chế bám vào vùng vận hành
Câu 6: Hai nhà khoa học nào đã phát hiện ra cơ chế điều hoà opêron?
A. Menđen và Morgan
B. Jacôp và Mônô
C. Lamac và Đacuyn
D. Hacđi và Vanbec
Câu 8: Tác nhân sinh học có thể gây đột biến gen là:
A. vi khuẩn
B. động vật nguyên sinh
C. 5BU
D. virut hecpet
Câu 10: Gen ban đầu có cặp nuclêôtit chứa A hiếm (A* ) là T-A * , sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp:
A. T-A
B. A-T
C. G-X
D. X-G
Câu 11: Xét đột biến gen do 5BU, thì từ dạng tiền đột biến đến khi xuất hiện gen đột biến phải qua:
A. 1 lần nhân đôi
B. 2 lần nhân đôi
C. 3 lần nhân đôi
D. 4 lần nhân đôi
Câu 12: Guanin dạng hiếm kết cặp không đúng trong tái bản sẽ gây:
A. biến đổi cặp G-X thành cặp A-T
B. biến đổi cặp G-X thành cặp X-G
C. biến đổi cặp G-X thành cặp T-A
D. biến đổi cặp G-X thành cặp A-U
Câu 13: Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc?
A. Mất một cặp nuclêôtit
B. Thêm một cặp nuclêôtit
C. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit
D. Thay thế một cặp nuclêôtit
Câu 14: Quan hệ giữa gen và tính trạng theo quan niệm Di truyền học hiện đại như thế nào?
A. Mỗi gen quy định một tính trạng
B. Nhiều gen quy định một tính trạng
C. Một gen quy định nhiều tính trạng
D. Cả A, B và C tuỳ từng tính trạng
Câu 15: Đột biến xảy ra trong cấu trúc của gen:
A. biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp tử
B. cần 1 số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình
C. được biểu hiện ngay ra kiểu hình
D. biểu hiện ngay ở cơ thể mang đột biến
Câu 16: Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là:
A. gen trội
B. gen điều hòa
C. gen đa hiệu
D. gen tăng cường
Câu 17: Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi:
A. ở một tính trạng
B. ở một loạt tính trạng do nó chi phối
C. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối
D. ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể
Câu 19: Gen ban đầu có cặp nuclêôtit chứa G hiếm (G* ) là X-G * , sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp:
A. T-A
B. A-T
C. G-X
D. X-G
Câu 21: Gen ban đầu có cặp nu chứa G hiếm (G* ) là G* -X, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp:
A. G-X
B. T-A
C. A-T
D. X-G
Câu 22: Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Hình dạng quả bí chịu sự chi phối của hiện tượng di truyền:
A. phân li độc lập
B. liên kết hoàn toàn
C. tương tác bổ sung
D. trội không hoàn toàn
Câu 23: Mức độ gây hại của alen đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào:
A. tác động của các tác nhân gây đột biến
B. điều kiện môi trường sống của thể đột biến
C. tổ hợp gen mang đột biến
D. môi trường và tổ hợp gen mang đột biến
Câu 25: Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtit nếu xảy ra trong một bộ ba giữa gen, có thể:
A. làm thay đổi toàn bộ axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp
B. làm thay đổi nhiều nhất một axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp
C. làm thay đổi ít nhất một axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp
D. làm thay đổi một số axit amin trong chuỗi pôlypeptít do gen đó chỉ huy tổng hợp
Câu 28: Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất hiện mã kết thúc. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này tổng hợp:
A. mất một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit
B. thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit
C. có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit
D. có thể thay đổi các axit amin từ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptit
Câu 30: Các bazơ nitơ dạng hỗ biến kết cặp bổ sung không đúng khi ADN nhân đôi do có:
A. vị trí liên kết C1 và bazơ nitơ bị đứt gãy
B. vị trí liên kết hidrô bị thay đổi
C. vị trí liên kết của nhóm amin bị thay đổi
D. vị trí liên kết photpho di-este bị thay đổi
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền có đáp án Xem thêm...
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận