Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử - Phần 5. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kinh tế thương mại. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
22 Lần thi
Câu 1: Tạo sao email được sử dụng phổ biến trong quảng cáo điện tử?
A. Phản hồi nhanh từ phía khách hàng tiềm năng
B. Khách hàng có số lượng message giảm dần
C. Không có phản ứng dữ dội từ phía khách hàng
D. Chi phí cao khiến ngày càng ít người sử dụng phương thức này
Câu 2: Công ty ABC cho phép người sử dụng sản phẩm thảo luận về sản phẩm, công dụng, cách sử dụng …....... trên website của mình, công ty đang sử dụng hình thức gì?
A. Email
B. Emercial
C. Chat rooms
D. Banner
Câu 3: Công ty ABC gửi những email đến các khách hàng trung thành của mình, công ty hi vọng rằng những khách hàng này sẽ chuyển tiếp những thông điệp đến bạn bè, đồng nghiệp của họ, hình thức marketing này được gọi là gì?
A. Push marketing
B. Pull marketing
C. Test marketing
D. Viral marketing
Câu 4: Các website cho phép khách hàng:
A. Tìm giá tốt nhất của một sản phẩm nhất định giữa những người cung cấp là thành viên của site
B. Tìm giá tốt nhất của sản phẩm trên Internet
C. Đưa ra quyết định tốt nhất để mua một sản phẩm
D. Xác định xem một sản phẩm có được định giá hợp lý hay không
Câu 5: Công ty ABC cho thuê chỗ để quảng cáo và tính phí trên số lượng người truy cập website của khách hàng thông qua banner này, đây là mô hình quảng cáo gì?
A. Page views
B. Click throughs
C. Hits
D. Actual Purchases
Câu 6: Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của online catalogue đối với catalogue truyền thống.
A. Đòi hỏi kĩ năng về tin học
B. Cá biệt hoá đơn giản
C. Dễ cập nhật
D. Có khả năng so sánh dễ dàng hơn
Câu 7: Cindy xem một catalogue trên mạng. Dựa vào những sản phẩm mà Cindy xem, website tự xây dựng một danh mục các sản phẩm cho Cindy. Catalogue kiểu này được gọi là website gì?
A. Catalogue động
B. Catalogue so sánh
C. Catalogue cá biệt hoá
D. Pointcast
Câu 8: Điều gì không bị coi là vi phạm đạo đức kinh doanh đối với người sử dụng web?
A. Bán danh sách thông tin khách hàng mà không được sự đồng ý của họ
B. Sử dụng cookies
C. Bán hàng trên mạng
D. Spamming
Câu 9: Yếu tố nào là không cần thiết khi tiến hành quảng cáo trên mạng
A. Phối hợp quảng cáo truyền thống
B. Xác định khách hàng mục tiêu
C. Khách hàng mục tiêu cần online
D. Có phần cứng phù hợp
Câu 10: Mệnh đề nào sai:
A. www.wtpfed.org là website cung cấp thông tin thị trường
B. www.jetro.go.jp hỗ trợ các nhà xuất khẩu nước ngoài tìm nhà nhập khẩu Nhật Bản
C. www.worldtariff.com là website của công ty FedEx Trade Network
D. www.jurisint.org cung cấp các thông tin về thương mại trừ luật
Câu 11: Sử dụng ..... khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính.
A. Ví điện tử: E-wallet
B. Séc điện tử: E-cheque
C. Tiền điện tử: E-cash
D. Tiền số hoá: Digital cash
Câu 12: Số lần người xem mở một trang web có chứa quảng cáo được gọi là.
A. Số lượt người xem - ad views
B. Tỷ lệ nhấp chuột - click ratio
C. Tiếp cận quảng cáo - ad reach
D. Chiến lược kéo - pull
Câu 13: Sau đây là các hạn chế không mang tính kỹ thuật đối với TMĐT, ngoại trừ:
A. tốc độ đường truyền chậm khiến việc mua hàng trở nên khó chịu
B. khách hàng thiếu sự tin cậy đối với những giao dịch “giấu mặt” (faceless)
C. lo lắng về an toàn khiến nhiều khách hàng không mua hàng trực tuyến
D. lo lắng về tính riêng tư
Câu 14: Chỉ ra hạn chế khó vượt qua nhất đối với việc ứng dụng và phát triển thương mại điện tử của DN Việt nam hiện nay.
A. Vốn: thiếu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông
B. Nhân lực: đội ngũ chuyên gia kém cả về số lượng và chất lượng
C. Nhận thức: nhiều doanh nghiệp còn e ngại, chưa đánh giá đúng tầm quan trọng của TMĐT
D. Thương mại: các hoạt động thương mại truyền thống chưa phát triển
Câu 15: Bước đầu tiên trong quá trình thực hiện đơn đặt hàng trực tuyến là gì?
A. Xác nhận chắc chắn khách hàng sẽ thực hiện thanh toán - making sure the customer will pay
B. Kiểm tra nguồn hàng trong kho - checking to assure that the ordered item is in stock
C. Thu xếp dịch vụ vận chuyển - arranging for shipment
D. Sản xuất sẩn phẩm - producing the product
Câu 16: Về nguyên tắc, khi sử dụng chữ ký số bằng công nghệ khóa công khai:
A. Người gửi và người nhận mỗi người giữ một khoá và không cho nhau biết
B. Người gửi biết cả hai khoá còn người nhận chỉ biết một khoá
C. Một khoá công khai và một khoá bí mật chỉ người gửi và người nhận biết
D. Một khoá chuyên dùng để mã hoá và khoá kia chuyên dùng để giải mã
Câu 17: Theo Luật giao dịch điện tử VN: Thời điểm nhận thông điệp dữ liệu là:
A. Thời điểm thông điệp dữ liệu đó nhập vào hệ thống thông tin của người nhận
B. Thời điểm thông điệp dữ liệu đó nhập vào hệ thống thông tin do người nhận chỉ định
C. Thời điểm thông điệp dữ liệu nhập vào bất kỳ hệ thống thông tin nào của người nhận
D. Thời điểm thông điệp dữ liệu nhập vào các hệ thống thông tin của người nhận
Câu 18: Việc một website thương mại điện tử tập trung nhiều sản phẩm của nhiều nhà cung cấp khác nhau để nhiều người mua có thể xem xét được gọi là gì?
A. Sàn giao dịch B2B của người bán - a supplier sell-side B2B site.
B. Catalogs điện tử - aggregating catalogs.
C. Mua sắm trực tuyến - E-procurement.
D. Sàn giao dịch - an exchange.
Câu 19: Việc đánh giá khả năng mở rộng của hệ thống thương mại điện tử theo nhiều chiều khác nhau để có thể cung cấp thêm các sản phẩm dịch vụ mới được gọi là gì?
A. information requirements
B. scalability
C. hardware and software resources
D. flexibility
Câu 20: Chiến lược marketing của Dell được gọi là:
A. “Cung cấp hàng hóa trực tiếp từ nhà sản xuất” - “direct from manufacturer”
B. “Kết hợp mô hình kinh doanh truyền thống với mô hình kinh doanh điện tử” - “clickand-mortar”
C. “Kinh doanh theo mô hình truyền thống” - “brick-and-mortar”
D. “Chia sẻ dịch vụ” - “shared service”
Câu 21: Một loại thẻ thanh toán, không có giới hạn nhất định, chủ thẻ phải trả các khoản chi tiêu, mua sắm hàng tháng. Đây là loại thẻ nào?
A. Thẻ tín dụng - credit card.
B. Thẻ ghi nợ - debit card.
C. Thẻ mua hàng - charge card.
D. Thẻ thanh toán điện tử - e-payment card.
Câu 22: Dịch vụ đăng ký search engines của Google là:
A. Google advertisement
B. Google adwords
C. Google y-pages
D. Google gold-pages
Câu 23: Một tổ chức lớn thường mua sắm thông qua hệ thống đấu thầu trực tuyến (a tendering system). Đây là ví dụ của mô hình:
A. marketing trực tiếp (direct marketing).
B. viral marketing.
C. đấu thầu trực tuyến (a reverse auction).
D. marketing liên kết (affilliate marketing).
Câu 24: Công ty ABC gửi những e-mail đến các khách hàng trung thành của mình. Công ty hy vọng rằng những khách hàng này sẽ chuyển tiếp những thông điệp đến bạn bè, đồng nghiệp, người quen của họ. Hình thức marketing này được gọi là gì?
A. Push marketing
B. Pull marketing
C. Email marketing
D. Viral marketing
Câu 25: Luật giao dịch điện tử của Việt Nam đề cập các vấn đề chính sau, ngoại trừ (2 vấn đề):
A. Giá trị pháp lý của thông điệp dữ liệu
B. Thanh toán điện tử
C. Thuế trong các giao dịch điện tử
D. B và C đúng
Câu 26: Sản phẩm cốt lõi của các chương trình học tiếng Anh trực tuyến là gì?
A. Kiến thức và kỹ năng sử dụng tiếng Anh
B. Nội dung bài giảng
C. Âm thanh, hỉnh ảnh và nội dung bài giảng
D. Nội dung bài giảng và các hoạt động hỗ trợ
Câu 27: Dịch vụ kết nối người bán hàng, khách hàng, và các ngân hàng liên quan để thực hiện các giao dịch thanh toán điện tử được gọi là gì?
A. Ngân hàng thông báo - acquiring bank
B. Người bán - merchant
C. Ngân hàng phát hành - issuing bank
D. Dịch vụ thanh toán trực tuyến - payment processing service
Câu 28: Chỉ ra website thương mại điện tử được “định vị” khác với các website khác?
A. Amazon.com: Website có nhiều sản phẩm được bán nhất
B. Dell.com: Công ty cung cấp giải pháp CNTT tốt nhất cho khách hàng
C. Wand.com: Danh bạ công ty toàn cầu lớn nhất
D. Sony.com: Chất lượng sản phẩm tốt nhất
Câu 29: Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử:
A. An toàn trong giao dịch, ký kết hợp đồng
B. Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế
C. Thuận tiện và dễ sử dụng đối với mọi doanh nghiệp
D. Tiền đề để thực hiện toàn bộ các giao dịch điện tử qua mạng
Câu 30: Việc đánh máy tên và địa chỉ công ty ở cuối một e-mail không được coi là chữ ký điện tử an toàn vì:
A. Dữ liệu tạo ra chữ ký điện tử này không gắn duy nhất với người ký
B. Khó phát hiện thay đổi với chữ ký sau khi đó ký
C. Khó phát hiện thay đổi với nội dung sau khi đó ký
D. Chưa có câu trả lời chính xác
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử có đáp án Xem thêm...
- 22 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận