Câu hỏi: Việc một website thương mại điện tử tập trung nhiều sản phẩm của nhiều nhà cung cấp khác nhau để nhiều người mua có thể xem xét được gọi là gì?
A. Sàn giao dịch B2B của người bán - a supplier sell-side B2B site.
B. Catalogs điện tử - aggregating catalogs.
C. Mua sắm trực tuyến - E-procurement.
D. Sàn giao dịch - an exchange.
Câu 1: Cindy xem một catalogue trên mạng. Dựa vào những sản phẩm mà Cindy xem, website tự xây dựng một danh mục các sản phẩm cho Cindy. Catalogue kiểu này được gọi là website gì?
A. Catalogue động
B. Catalogue so sánh
C. Catalogue cá biệt hoá
D. Pointcast
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử:
A. An toàn trong giao dịch, ký kết hợp đồng
B. Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế
C. Thuận tiện và dễ sử dụng đối với mọi doanh nghiệp
D. Tiền đề để thực hiện toàn bộ các giao dịch điện tử qua mạng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Chỉ ra website thương mại điện tử được “định vị” khác với các website khác?
A. Amazon.com: Website có nhiều sản phẩm được bán nhất
B. Dell.com: Công ty cung cấp giải pháp CNTT tốt nhất cho khách hàng
C. Wand.com: Danh bạ công ty toàn cầu lớn nhất
D. Sony.com: Chất lượng sản phẩm tốt nhất
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Dịch vụ kết nối người bán hàng, khách hàng, và các ngân hàng liên quan để thực hiện các giao dịch thanh toán điện tử được gọi là gì?
A. Ngân hàng thông báo - acquiring bank
B. Người bán - merchant
C. Ngân hàng phát hành - issuing bank
D. Dịch vụ thanh toán trực tuyến - payment processing service
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Việc đánh giá khả năng mở rộng của hệ thống thương mại điện tử theo nhiều chiều khác nhau để có thể cung cấp thêm các sản phẩm dịch vụ mới được gọi là gì?
A. information requirements
B. scalability
C. hardware and software resources
D. flexibility
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Bước đầu tiên trong quá trình thực hiện đơn đặt hàng trực tuyến là gì?
A. Xác nhận chắc chắn khách hàng sẽ thực hiện thanh toán - making sure the customer will pay
B. Kiểm tra nguồn hàng trong kho - checking to assure that the ordered item is in stock
C. Thu xếp dịch vụ vận chuyển - arranging for shipment
D. Sản xuất sẩn phẩm - producing the product
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử - Phần 5
- 20 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận