Câu hỏi: Cindy xem một catalogue trên mạng. Dựa vào những sản phẩm mà Cindy xem, website tự xây dựng một danh mục các sản phẩm cho Cindy. Catalogue kiểu này được gọi là website gì?
A. Catalogue động
B. Catalogue so sánh
C. Catalogue cá biệt hoá
D. Pointcast
Câu 1: Sử dụng ..... khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính.
A. Ví điện tử: E-wallet
B. Séc điện tử: E-cheque
C. Tiền điện tử: E-cash
D. Tiền số hoá: Digital cash
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Mệnh đề nào sai:
A. www.wtpfed.org là website cung cấp thông tin thị trường
B. www.jetro.go.jp hỗ trợ các nhà xuất khẩu nước ngoài tìm nhà nhập khẩu Nhật Bản
C. www.worldtariff.com là website của công ty FedEx Trade Network
D. www.jurisint.org cung cấp các thông tin về thương mại trừ luật
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Điều gì không bị coi là vi phạm đạo đức kinh doanh đối với người sử dụng web?
A. Bán danh sách thông tin khách hàng mà không được sự đồng ý của họ
B. Sử dụng cookies
C. Bán hàng trên mạng
D. Spamming
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Theo Luật giao dịch điện tử VN: Thời điểm nhận thông điệp dữ liệu là:
A. Thời điểm thông điệp dữ liệu đó nhập vào hệ thống thông tin của người nhận
B. Thời điểm thông điệp dữ liệu đó nhập vào hệ thống thông tin do người nhận chỉ định
C. Thời điểm thông điệp dữ liệu nhập vào bất kỳ hệ thống thông tin nào của người nhận
D. Thời điểm thông điệp dữ liệu nhập vào các hệ thống thông tin của người nhận
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Một loại thẻ thanh toán, không có giới hạn nhất định, chủ thẻ phải trả các khoản chi tiêu, mua sắm hàng tháng. Đây là loại thẻ nào?
A. Thẻ tín dụng - credit card.
B. Thẻ ghi nợ - debit card.
C. Thẻ mua hàng - charge card.
D. Thẻ thanh toán điện tử - e-payment card.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Bước đầu tiên trong quá trình thực hiện đơn đặt hàng trực tuyến là gì?
A. Xác nhận chắc chắn khách hàng sẽ thực hiện thanh toán - making sure the customer will pay
B. Kiểm tra nguồn hàng trong kho - checking to assure that the ordered item is in stock
C. Thu xếp dịch vụ vận chuyển - arranging for shipment
D. Sản xuất sẩn phẩm - producing the product
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử - Phần 5
- 24 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử có đáp án
- 2.2K
- 119
- 30
-
31 người đang thi
- 502
- 42
- 30
-
35 người đang thi
- 775
- 33
- 30
-
52 người đang thi
- 477
- 20
- 30
-
21 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận