Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 15

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 15

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 91 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 15. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.0 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Thuế thu nhập doanh nghiệp được xác định căn cứ vào:

A. Thu nhập chịu thuế trong kỳ và thuế suất.

B. Lợi nhuận của doanh nghiệp và thuế suất.

C. Thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế và thuế suất.

D. Thu nhập ròng của doanh nghiệp và thuế suất

Câu 2: Đối tượng không thuộc diện chịu thuế TNDN:

A. Cá nhân hành nghề độc lập: bác sĩ, luật sư, kế toán, kiểm toán và những người hành nghề độc lập khác.

B. Cá nhân và nhóm kinh doanh.

C. Hộ kinh doanh cá thể.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 3: Đối tượng nộp thuế TNDN là:

A. Cá nhân có thu nhập từ sản xuất kinh doanh.

B. Hộ gia đình có thu nhập từ sản xuất kinh doanh.

C. Tổ chức có thu nhập từ sản xuất kinh doanh.

D. Nhóm cá nhân có thu nhập từ sản xuất kinh doanh.

Câu 4: Tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ bao gồm:

A. Tổ chức nước ngoài cung cấp hàng hóa tại Việt Nam theo hình thức xuất nhập khẩu tại chỗ.

B. Các tổ chức kinh tế của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội, tổ chức xã hội, nghề nghiệp, tổ chức lực lượng vũ trang nhân dân, cơ quan hành chính, tổ chức sự nghiệp và các tổ chức khác

C. Tổ chức nước ngoài kinh doanh có cơ sở thường trú hoặc không có cơ sở thường trú tại Việt Nam (gọi chung là nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài) nhưng có hoạt động kinh doanh hoặc có thu nhập phát sinh tại Việt Nam trên cơ sở hợp đồng, thỏa thuận hoặc cam kết giữa nhà thầu nước ngoài với tổ chức, cá nhân Việt Nam

D. Tất cả các câu đều đúng.

Câu 5: Thời điểm xác định doanh thu tính thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng là:

A. Là thời điểm xuất kho hàng hoá.

B. Là thời điểm doanh nghiệp thu đủ tiền từ các hoạt động kinh doanh.

C. Là thời điểm giao đủ hàng hoá theo hợp đồng thương mại.

D. Là thời điểm chuyển giao quyền sử dụng hoặc chuyển giao quyền sở hữu hàng hoá.

Câu 6: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với doanh nghiệp kinh doanh nhận xuất khẩu uỷ thác được xác định là:

A. Là doanh thu xuất khẩu hàng hoá.

B. Là doanh thu xuất khẩu ủy thác cộng (+) phí uỷ thác được hưởng.

C. Là phí uỷ thác được hưởng.

D. Không phải xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế.

Câu 7: Thời điểm xác định doanh thu tính thuế đối với hoạt động cung cấp dịch vụ là:

A. Là thời điểm thu đủ tiền cung ứng dịch vụ.

B. Là thời điểm hoàn thành dịch vụ hoặc xuất hoá đơn.

C. Là thời điểm ký hợp đồng cung cấp dịch vụ.

D. Là thời điểm kết thúc năm tài chính.

Câu 8: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế là:

A. Là doanh thu bao gồm cả thuế GTGT.

B. Là doanh thu không bao gồm thuế GTGT.

C. Là doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh chính của doanh nghiệp.

D. Tất cả các câu đều sai.

Câu 9: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với doanh nghiệp kinh doanh nhận làm đại lý, ký gửi bán hàng theo đúng giá quy định của cơ sở kinh doanh giao đại lý hưởng hoa hồng được xác định là:

A. Là doanh thu bán hàng đại lý.

B. Là tiền hoa hồng được hưởng.

C. Là doanh thu bán hàng đại lý và hoa hồng được hưởng.

D. Không phải xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế.

Câu 10: Đối với hàng hoá, dịch vụ dùng để trao đổi, doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN là:

A. Là giá trị hàng hoá nhận được.

B. Là toàn bộ giá trị hàng hoá trao đổi theo tính toán.

C. Là toàn bộ chi phí để sản xuất sản phẩm đem trao đổi.

D. Là doanh thu được xác định theo giá bán của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương trên thị trường tại thời điểm trao đổi.

Câu 11: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế đối với hoạt động gia công hàng hóa được xác định là:

A. Tiền công gia công được hưởng theo hợp đồng gia công.

B. Tiền công, tiền lương của công nhân thuê gia công

C. Tiền được ứng trước khi nhận gia công.

D. Tất cả các câu đều đúng.

Câu 12: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế đối với doanh nghiệp nhận làm đại lý, ký gởi hàng hóa bán hàng theo đúng giá quy định của đơn vị kinh doanh giao đại lý được xác định:

A. Tiền hoa hồng được hưởng.

B. Tiền đã nhận được từ việc bán hàng.

C. Tiền hoa hồng và tiền bán hàng.

D. Tiền đã nhận được từ việc bán hàng trừ cho phần hoa hồng.

Câu 13: Doanh thu tính thuế TNDN của doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp trực tiếp:

A. Không bao gồm thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra.

B. Không bao gồm thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào.

C. Bao gồm thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra và mua vào.

D. Bao gồm thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra.

Câu 14: Những khoản nào sao đây được xem là chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:

A. Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân.

B. Tiền lương, tiền công trả cho người lao động có ký hợp đồng lao động có thời hạn và đăng ký lao động theo luật quy định.

C. Thù lao trả cho sáng lập viên, thành viên Hội đồng quản trị không trực tiếp điều hành sản xuất kinh doanh.

D. Tất cả các câu đều đúng.

Câu 15: Những khoản nào sao đây không được xem là chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:

A. Tiền lương tháng 13

B. Tiền công trả cho người lao động theo hợp đồng giao việc.

C. Phần tiền ăn giữa ca chi bằng tiền vượt mức qui định nhưngđược ghi rõ trong thỏa ước lao động tập thể.

D. Tất cả các câu đều sai.

Câu 16: Tài sản cố định của doanh nghiệp được phép trích khấu hao tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN là:

A. Có hoá đơn chứng từ hợp pháp chứng minh TSCĐ thuộc sở hữu của doanh nghiệp.

B. Được sử dụng vào sản xuất, kinh doanh.

C. TSCĐ được quản lý theo dõi, hạch toán tong sổ sách kế toán của doanh nghiệp.

D. Phải đủ cả ba yếu tố.

Câu 17: Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN:

A. Chi tiền nộp phạt vi phạm hành chính về thuế.

B. Tiền lương của sáng lập viên thành lập doanh nghiệp nhưng không tham gia điều hành hoạt động của doanh nghiệp.

C. Chi ủng hộ đồng bào bị lũ lụt đúng đối tượng nhận.

D. Chi trả lãi vay để góp vốn điều lệ.

Câu 18: Đối với hàng hoá mua ngoài chi phí giá vốn được xác lập là:

A. Giá hàng hoá ghi trên hợp đồng mua bán.

B. Giá thực thanh toán cho bên mua.

C. Giá theo bảng giá do nhà nước quy định đối với hàng hoá đó.

D. Giá mua ghi trên hoá đơn cộng chi phí thu mua cộng (+) chi phí vận tải bốc xếp, bảo quản, phí bảo hiểm thu mua (nếu có).

Câu 19: Chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ cho người lao động của doanh nghiệp như nhà nghỉ giữa ca, trạm y tế, nhà vệ sinh, nhà thay quần áo, xe đưa đón công nhân?

A. Được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN.

B. Không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN.

C. Được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN nếu có đầy đủ hóa đơn, chứng từ và được quản lý theo dõi, hạch toán trong sổ sách kế toán của doanh nghiệp.

D. Tất cả các câu đều sai.

Câu 20: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN:

A. Thuế GTGT của hàng hoá dịch vụ bán ra.

B. Thuế GTGT của hàng hoá dịch vụ mua vào.

C. Thuế GTGT của hàng hoá dịch vụ mua vào dùng để SXKD hàng hoá dịch vụ không chịu thuế GTGT không được khấu trừ.

D. Thuế GTGT của hàng hoá dịch vụ mua vào dùng vào SXKD hàng hoá dịch vụ chịu thuế GTGT đã được khấu trừ.

Câu 21: Doanh nghiệp không được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN:

A. Khấu hao TSCĐ đã hết thời hạn khấu hao.

B. Chi phí vật liệu dùng cho sản xuất kinh doanh.

C. Chi trả lãi vay vốn sản xuất kinh doanh.

D. Chi đào tạo tay nghề cho công nhân.

Câu 22: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN:

A. Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra.

B. Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào.

C. Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra và mua vào.

D. Tất cả các câu đều sai.

Câu 23: Doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN:

A. Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra.

B. Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào.

C. Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào dùng để SXKD hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT.

D. Tất cả các câu đều sai.

Câu 24: Để xác định mức tiêu hao hợp lý về chi phí nguyên vật liệu, nhiên liệu của hàng hóa sử dụng vào sản xuất kinh doanh đối với doanh nghiệp thì căn cứ vào:

A. Mức tiêu hao thực tế và giá tham khảo từ các doanh nghiệp cùng ngành.

B. Mức tiêu hao hợp lý nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu, hàng hóa sử dụng vào sản xuất, kinh doanh do doanh nghiệp kinh doanh tự xây dựng.

C. Mức tiêu hao hợp lý và giá do bộ tài chính quy định.

D. Mức tiêu hao thực tế và giá do cơ quan thuế ấn định.

Câu 25: Theo quy định hiện hành, mức trích khấu hao nhanh đối với TSCĐ là:

A. Theo quy định của ban giám đốc.

B. Theo quy định của Hội đồng thành viên.

C. Tối đa không vượt quá 1,5 lần mức khấu hao theo PP đường thẳng.

D. Tối đa không vượt 2 lần mức khấu hao theo PP đường thẳng.

Câu 26: Chọn đáp án đúng khi nói về doanh nghiệp không được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN:

A. Chi trả lãi vay nợ quá hạn.

B. Chi tài trợ học bổng chương trình “Đường lên đỉnh Olympya”.

C. Chi đóng góp xây dựng nhà tình nghĩa.

D. Chi tài trợ cuộc thi “Người dẫn chương trình”.

Câu 27: Các chi phí dưới đây chi phí nào là chi phí không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:

A. Chi phí trang phục cho người lao động bằng hiện vật không có hóa đơn

B. Chi phí trang phục cho người lao động bằng hiện vật từ 5 tr đồng/người/năm trở xuống

C. Chi phí trang phục cho người lao động bằng tiền từ 5 tr đồng/người/năm trở xuống.

D. Chi phí trang phục cho người lao động vừa bằng tiền vừa bằng hiện vật từ 5 tr đồng/người/năm trở xuống.

Câu 28: Các khoản chi sau đây khoản nào không được trừ khi xác định tính thuế TNDN:

A. Chi phí nguyên vật liệu hao hụt vượt định mức.

B. Chi phí nguyên liệu bị hư hỏng do quá thời hạn sử dụng.

C. Chi mua bảo hiểm xe gắn máy cho người lao động.

D. Chi phí nộp phạt vì giao hàng không đúng hạn.

Câu 29: Chi phí nào sau đây được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:

A. Khoản chi mua hàng hóa của cá nhân kinh doanh dưới 200.000 đồng không có hóa đơn nhưng có bảng kê theo mẫu quy định.

B. Các khoản chi có hóa đơn, chứng từ ghi tên doanh nghiệp nhưng không ghi tên ngườimua hàng.

C. Các khoản chi không liên quan đến việc tạo ra doanh thu.

D. Tất cả các câu đều sai.

Câu 30: Chi phí nào sau đây hiện nay theo quy định bị khống chế ở mức tối đa 15% tính trên tổng số các khoản chi phí được trừ khi tính thuế TNDN (không bao gồm giá vốn hàng bán của doanh nghiệp thương mại):

A. Chi phí nghiên cứu thị trường

B. Chi phí trưng bày, giới thiệu sản phẩm và tổ chức hội chợ, triễn lãm thương mại.

C. Chi phí thuê gian hàng trưng bày, giới thiệu sản phẩm, chi phí thuê không gian để trưng bày,giới thiệu sản phẩm.

D. Tất cả các câu đều sai.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên