Câu hỏi: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN:

168 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Thuế GTGT của hàng hoá dịch vụ bán ra.

B. Thuế GTGT của hàng hoá dịch vụ mua vào.

C. Thuế GTGT của hàng hoá dịch vụ mua vào dùng để SXKD hàng hoá dịch vụ không chịu thuế GTGT không được khấu trừ.

D. Thuế GTGT của hàng hoá dịch vụ mua vào dùng vào SXKD hàng hoá dịch vụ chịu thuế GTGT đã được khấu trừ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chi phí nào sau đây được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:

A. Khoản chi mua hàng hóa của cá nhân kinh doanh dưới 200.000 đồng không có hóa đơn nhưng có bảng kê theo mẫu quy định.

B. Các khoản chi có hóa đơn, chứng từ ghi tên doanh nghiệp nhưng không ghi tên ngườimua hàng.

C. Các khoản chi không liên quan đến việc tạo ra doanh thu.

D. Tất cả các câu đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN:

A. Chi tiền nộp phạt vi phạm hành chính về thuế.

B. Tiền lương của sáng lập viên thành lập doanh nghiệp nhưng không tham gia điều hành hoạt động của doanh nghiệp.

C. Chi ủng hộ đồng bào bị lũ lụt đúng đối tượng nhận.

D. Chi trả lãi vay để góp vốn điều lệ.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Các chi phí dưới đây chi phí nào là chi phí không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:

A. Chi phí trang phục cho người lao động bằng hiện vật không có hóa đơn

B. Chi phí trang phục cho người lao động bằng hiện vật từ 5 tr đồng/người/năm trở xuống

C. Chi phí trang phục cho người lao động bằng tiền từ 5 tr đồng/người/năm trở xuống.

D. Chi phí trang phục cho người lao động vừa bằng tiền vừa bằng hiện vật từ 5 tr đồng/người/năm trở xuống.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Doanh nghiệp không được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN:

A. Khấu hao TSCĐ đã hết thời hạn khấu hao.

B. Chi phí vật liệu dùng cho sản xuất kinh doanh.

C. Chi trả lãi vay vốn sản xuất kinh doanh.

D. Chi đào tạo tay nghề cho công nhân.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Đối với hàng hoá, dịch vụ dùng để trao đổi, doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN là:

A. Là giá trị hàng hoá nhận được.

B. Là toàn bộ giá trị hàng hoá trao đổi theo tính toán.

C. Là toàn bộ chi phí để sản xuất sản phẩm đem trao đổi.

D. Là doanh thu được xác định theo giá bán của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương trên thị trường tại thời điểm trao đổi.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Những khoản nào sao đây được xem là chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:

A. Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân.

B. Tiền lương, tiền công trả cho người lao động có ký hợp đồng lao động có thời hạn và đăng ký lao động theo luật quy định.

C. Thù lao trả cho sáng lập viên, thành viên Hội đồng quản trị không trực tiếp điều hành sản xuất kinh doanh.

D. Tất cả các câu đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 15
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên