Câu hỏi: Đối với hàng hoá, dịch vụ dùng để trao đổi, doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN là:

111 Lượt xem
30/08/2021
2.8 6 Đánh giá

A. Là giá trị hàng hoá nhận được.

B. Là toàn bộ giá trị hàng hoá trao đổi theo tính toán.

C. Là toàn bộ chi phí để sản xuất sản phẩm đem trao đổi.

D. Là doanh thu được xác định theo giá bán của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương trên thị trường tại thời điểm trao đổi.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Những khoản nào sao đây được xem là chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:

A. Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân.

B. Tiền lương, tiền công trả cho người lao động có ký hợp đồng lao động có thời hạn và đăng ký lao động theo luật quy định.

C. Thù lao trả cho sáng lập viên, thành viên Hội đồng quản trị không trực tiếp điều hành sản xuất kinh doanh.

D. Tất cả các câu đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với doanh nghiệp kinh doanh nhận làm đại lý, ký gửi bán hàng theo đúng giá quy định của cơ sở kinh doanh giao đại lý hưởng hoa hồng được xác định là:

A. Là doanh thu bán hàng đại lý.

B. Là tiền hoa hồng được hưởng.

C. Là doanh thu bán hàng đại lý và hoa hồng được hưởng.

D. Không phải xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN:

A. Thuế GTGT của hàng hoá dịch vụ bán ra.

B. Thuế GTGT của hàng hoá dịch vụ mua vào.

C. Thuế GTGT của hàng hoá dịch vụ mua vào dùng để SXKD hàng hoá dịch vụ không chịu thuế GTGT không được khấu trừ.

D. Thuế GTGT của hàng hoá dịch vụ mua vào dùng vào SXKD hàng hoá dịch vụ chịu thuế GTGT đã được khấu trừ.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Chi phí nào sau đây hiện nay theo quy định bị khống chế ở mức tối đa 15% tính trên tổng số các khoản chi phí được trừ khi tính thuế TNDN (không bao gồm giá vốn hàng bán của doanh nghiệp thương mại):

A. Chi phí nghiên cứu thị trường

B. Chi phí trưng bày, giới thiệu sản phẩm và tổ chức hội chợ, triễn lãm thương mại.

C. Chi phí thuê gian hàng trưng bày, giới thiệu sản phẩm, chi phí thuê không gian để trưng bày,giới thiệu sản phẩm.

D. Tất cả các câu đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Thời điểm xác định doanh thu tính thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng là:

A. Là thời điểm xuất kho hàng hoá.

B. Là thời điểm doanh nghiệp thu đủ tiền từ các hoạt động kinh doanh.

C. Là thời điểm giao đủ hàng hoá theo hợp đồng thương mại.

D. Là thời điểm chuyển giao quyền sử dụng hoặc chuyển giao quyền sở hữu hàng hoá.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Theo quy định hiện hành, mức trích khấu hao nhanh đối với TSCĐ là:

A. Theo quy định của ban giám đốc.

B. Theo quy định của Hội đồng thành viên.

C. Tối đa không vượt quá 1,5 lần mức khấu hao theo PP đường thẳng.

D. Tối đa không vượt 2 lần mức khấu hao theo PP đường thẳng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 15
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên