Câu hỏi: Đối với hàng hoá, dịch vụ dùng để trao đổi, doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN là:

130 Lượt xem
30/08/2021
2.8 6 Đánh giá

A. Là giá trị hàng hoá nhận được.

B. Là toàn bộ giá trị hàng hoá trao đổi theo tính toán.

C. Là toàn bộ chi phí để sản xuất sản phẩm đem trao đổi.

D. Là doanh thu được xác định theo giá bán của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương trên thị trường tại thời điểm trao đổi.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các khoản chi sau đây khoản nào không được trừ khi xác định tính thuế TNDN:

A. Chi phí nguyên vật liệu hao hụt vượt định mức.

B. Chi phí nguyên liệu bị hư hỏng do quá thời hạn sử dụng.

C. Chi mua bảo hiểm xe gắn máy cho người lao động.

D. Chi phí nộp phạt vì giao hàng không đúng hạn.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Các chi phí dưới đây chi phí nào là chi phí không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:

A. Chi phí trang phục cho người lao động bằng hiện vật không có hóa đơn

B. Chi phí trang phục cho người lao động bằng hiện vật từ 5 tr đồng/người/năm trở xuống

C. Chi phí trang phục cho người lao động bằng tiền từ 5 tr đồng/người/năm trở xuống.

D. Chi phí trang phục cho người lao động vừa bằng tiền vừa bằng hiện vật từ 5 tr đồng/người/năm trở xuống.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Để xác định mức tiêu hao hợp lý về chi phí nguyên vật liệu, nhiên liệu của hàng hóa sử dụng vào sản xuất kinh doanh đối với doanh nghiệp thì căn cứ vào:

A. Mức tiêu hao thực tế và giá tham khảo từ các doanh nghiệp cùng ngành.

B. Mức tiêu hao hợp lý nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu, hàng hóa sử dụng vào sản xuất, kinh doanh do doanh nghiệp kinh doanh tự xây dựng.

C. Mức tiêu hao hợp lý và giá do bộ tài chính quy định.

D. Mức tiêu hao thực tế và giá do cơ quan thuế ấn định.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Tài sản cố định của doanh nghiệp được phép trích khấu hao tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN là:

A. Có hoá đơn chứng từ hợp pháp chứng minh TSCĐ thuộc sở hữu của doanh nghiệp.

B. Được sử dụng vào sản xuất, kinh doanh.

C. TSCĐ được quản lý theo dõi, hạch toán tong sổ sách kế toán của doanh nghiệp.

D. Phải đủ cả ba yếu tố.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Đối tượng nộp thuế TNDN là:

A. Cá nhân có thu nhập từ sản xuất kinh doanh.

B. Hộ gia đình có thu nhập từ sản xuất kinh doanh.

C. Tổ chức có thu nhập từ sản xuất kinh doanh.

D. Nhóm cá nhân có thu nhập từ sản xuất kinh doanh.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Thời điểm xác định doanh thu tính thuế đối với hoạt động cung cấp dịch vụ là:

A. Là thời điểm thu đủ tiền cung ứng dịch vụ.

B. Là thời điểm hoàn thành dịch vụ hoặc xuất hoá đơn.

C. Là thời điểm ký hợp đồng cung cấp dịch vụ.

D. Là thời điểm kết thúc năm tài chính.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 15
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên