Câu hỏi: Thời điểm xác định doanh thu tính thuế đối với hoạt động cung cấp dịch vụ là:

121 Lượt xem
30/08/2021
4.0 9 Đánh giá

A. Là thời điểm thu đủ tiền cung ứng dịch vụ.

B. Là thời điểm hoàn thành dịch vụ hoặc xuất hoá đơn.

C. Là thời điểm ký hợp đồng cung cấp dịch vụ.

D. Là thời điểm kết thúc năm tài chính.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Để xác định mức tiêu hao hợp lý về chi phí nguyên vật liệu, nhiên liệu của hàng hóa sử dụng vào sản xuất kinh doanh đối với doanh nghiệp thì căn cứ vào:

A. Mức tiêu hao thực tế và giá tham khảo từ các doanh nghiệp cùng ngành.

B. Mức tiêu hao hợp lý nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu, hàng hóa sử dụng vào sản xuất, kinh doanh do doanh nghiệp kinh doanh tự xây dựng.

C. Mức tiêu hao hợp lý và giá do bộ tài chính quy định.

D. Mức tiêu hao thực tế và giá do cơ quan thuế ấn định.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Các chi phí dưới đây chi phí nào là chi phí không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:

A. Chi phí trang phục cho người lao động bằng hiện vật không có hóa đơn

B. Chi phí trang phục cho người lao động bằng hiện vật từ 5 tr đồng/người/năm trở xuống

C. Chi phí trang phục cho người lao động bằng tiền từ 5 tr đồng/người/năm trở xuống.

D. Chi phí trang phục cho người lao động vừa bằng tiền vừa bằng hiện vật từ 5 tr đồng/người/năm trở xuống.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Chi phí nào sau đây hiện nay theo quy định bị khống chế ở mức tối đa 15% tính trên tổng số các khoản chi phí được trừ khi tính thuế TNDN (không bao gồm giá vốn hàng bán của doanh nghiệp thương mại):

A. Chi phí nghiên cứu thị trường

B. Chi phí trưng bày, giới thiệu sản phẩm và tổ chức hội chợ, triễn lãm thương mại.

C. Chi phí thuê gian hàng trưng bày, giới thiệu sản phẩm, chi phí thuê không gian để trưng bày,giới thiệu sản phẩm.

D. Tất cả các câu đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với doanh nghiệp kinh doanh nhận xuất khẩu uỷ thác được xác định là:

A. Là doanh thu xuất khẩu hàng hoá.

B. Là doanh thu xuất khẩu ủy thác cộng (+) phí uỷ thác được hưởng.

C. Là phí uỷ thác được hưởng.

D. Không phải xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Đối tượng nộp thuế TNDN là:

A. Cá nhân có thu nhập từ sản xuất kinh doanh.

B. Hộ gia đình có thu nhập từ sản xuất kinh doanh.

C. Tổ chức có thu nhập từ sản xuất kinh doanh.

D. Nhóm cá nhân có thu nhập từ sản xuất kinh doanh.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Những khoản nào sao đây được xem là chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:

A. Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân.

B. Tiền lương, tiền công trả cho người lao động có ký hợp đồng lao động có thời hạn và đăng ký lao động theo luật quy định.

C. Thù lao trả cho sáng lập viên, thành viên Hội đồng quản trị không trực tiếp điều hành sản xuất kinh doanh.

D. Tất cả các câu đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 15
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên