Câu hỏi: Những khoản nào sao đây không được xem là chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:

181 Lượt xem
30/08/2021
2.4 5 Đánh giá

A. Tiền lương tháng 13

B. Tiền công trả cho người lao động theo hợp đồng giao việc.

C. Phần tiền ăn giữa ca chi bằng tiền vượt mức qui định nhưngđược ghi rõ trong thỏa ước lao động tập thể.

D. Tất cả các câu đều sai.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đối tượng nộp thuế TNDN là:

A. Cá nhân có thu nhập từ sản xuất kinh doanh.

B. Hộ gia đình có thu nhập từ sản xuất kinh doanh.

C. Tổ chức có thu nhập từ sản xuất kinh doanh.

D. Nhóm cá nhân có thu nhập từ sản xuất kinh doanh.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với doanh nghiệp kinh doanh nhận làm đại lý, ký gửi bán hàng theo đúng giá quy định của cơ sở kinh doanh giao đại lý hưởng hoa hồng được xác định là:

A. Là doanh thu bán hàng đại lý.

B. Là tiền hoa hồng được hưởng.

C. Là doanh thu bán hàng đại lý và hoa hồng được hưởng.

D. Không phải xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN:

A. Thuế GTGT của hàng hoá dịch vụ bán ra.

B. Thuế GTGT của hàng hoá dịch vụ mua vào.

C. Thuế GTGT của hàng hoá dịch vụ mua vào dùng để SXKD hàng hoá dịch vụ không chịu thuế GTGT không được khấu trừ.

D. Thuế GTGT của hàng hoá dịch vụ mua vào dùng vào SXKD hàng hoá dịch vụ chịu thuế GTGT đã được khấu trừ.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Đối với hàng hoá, dịch vụ dùng để trao đổi, doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN là:

A. Là giá trị hàng hoá nhận được.

B. Là toàn bộ giá trị hàng hoá trao đổi theo tính toán.

C. Là toàn bộ chi phí để sản xuất sản phẩm đem trao đổi.

D. Là doanh thu được xác định theo giá bán của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương trên thị trường tại thời điểm trao đổi.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN:

A. Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra.

B. Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào.

C. Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào dùng để SXKD hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT.

D. Tất cả các câu đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Những khoản nào sao đây được xem là chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:

A. Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân.

B. Tiền lương, tiền công trả cho người lao động có ký hợp đồng lao động có thời hạn và đăng ký lao động theo luật quy định.

C. Thù lao trả cho sáng lập viên, thành viên Hội đồng quản trị không trực tiếp điều hành sản xuất kinh doanh.

D. Tất cả các câu đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 15
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên