Câu hỏi: Các khoản chi sau đây khoản nào không được trừ khi xác định tính thuế TNDN:
A. Chi phí nguyên vật liệu hao hụt vượt định mức.
B. Chi phí nguyên liệu bị hư hỏng do quá thời hạn sử dụng.
C. Chi mua bảo hiểm xe gắn máy cho người lao động.
D. Chi phí nộp phạt vì giao hàng không đúng hạn.
Câu 1: Tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ bao gồm:
A. Tổ chức nước ngoài cung cấp hàng hóa tại Việt Nam theo hình thức xuất nhập khẩu tại chỗ.
B. Các tổ chức kinh tế của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội, tổ chức xã hội, nghề nghiệp, tổ chức lực lượng vũ trang nhân dân, cơ quan hành chính, tổ chức sự nghiệp và các tổ chức khác
C. Tổ chức nước ngoài kinh doanh có cơ sở thường trú hoặc không có cơ sở thường trú tại Việt Nam (gọi chung là nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài) nhưng có hoạt động kinh doanh hoặc có thu nhập phát sinh tại Việt Nam trên cơ sở hợp đồng, thỏa thuận hoặc cam kết giữa nhà thầu nước ngoài với tổ chức, cá nhân Việt Nam
D. Tất cả các câu đều đúng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Những khoản nào sao đây được xem là chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:
A. Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân.
B. Tiền lương, tiền công trả cho người lao động có ký hợp đồng lao động có thời hạn và đăng ký lao động theo luật quy định.
C. Thù lao trả cho sáng lập viên, thành viên Hội đồng quản trị không trực tiếp điều hành sản xuất kinh doanh.
D. Tất cả các câu đều đúng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN:
A. Chi tiền nộp phạt vi phạm hành chính về thuế.
B. Tiền lương của sáng lập viên thành lập doanh nghiệp nhưng không tham gia điều hành hoạt động của doanh nghiệp.
C. Chi ủng hộ đồng bào bị lũ lụt đúng đối tượng nhận.
D. Chi trả lãi vay để góp vốn điều lệ.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế là:
A. Là doanh thu bao gồm cả thuế GTGT.
B. Là doanh thu không bao gồm thuế GTGT.
C. Là doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh chính của doanh nghiệp.
D. Tất cả các câu đều sai.
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 5: Đối với hàng hoá, dịch vụ dùng để trao đổi, doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN là:
A. Là giá trị hàng hoá nhận được.
B. Là toàn bộ giá trị hàng hoá trao đổi theo tính toán.
C. Là toàn bộ chi phí để sản xuất sản phẩm đem trao đổi.
D. Là doanh thu được xác định theo giá bán của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương trên thị trường tại thời điểm trao đổi.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Để xác định mức tiêu hao hợp lý về chi phí nguyên vật liệu, nhiên liệu của hàng hóa sử dụng vào sản xuất kinh doanh đối với doanh nghiệp thì căn cứ vào:
A. Mức tiêu hao thực tế và giá tham khảo từ các doanh nghiệp cùng ngành.
B. Mức tiêu hao hợp lý nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu, hàng hóa sử dụng vào sản xuất, kinh doanh do doanh nghiệp kinh doanh tự xây dựng.
C. Mức tiêu hao hợp lý và giá do bộ tài chính quy định.
D. Mức tiêu hao thực tế và giá do cơ quan thuế ấn định.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 15
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 510
- 2
- 30
-
96 người đang thi
- 357
- 1
- 30
-
91 người đang thi
- 282
- 1
- 30
-
69 người đang thi
- 769
- 32
- 30
-
64 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận