Câu hỏi: Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN:

130 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Chi tiền nộp phạt vi phạm hành chính về thuế.

B. Tiền lương của sáng lập viên thành lập doanh nghiệp nhưng không tham gia điều hành hoạt động của doanh nghiệp.

C. Chi ủng hộ đồng bào bị lũ lụt đúng đối tượng nhận.

D. Chi trả lãi vay để góp vốn điều lệ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thời điểm xác định doanh thu tính thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng là:

A. Là thời điểm xuất kho hàng hoá.

B. Là thời điểm doanh nghiệp thu đủ tiền từ các hoạt động kinh doanh.

C. Là thời điểm giao đủ hàng hoá theo hợp đồng thương mại.

D. Là thời điểm chuyển giao quyền sử dụng hoặc chuyển giao quyền sở hữu hàng hoá.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với doanh nghiệp kinh doanh nhận xuất khẩu uỷ thác được xác định là:

A. Là doanh thu xuất khẩu hàng hoá.

B. Là doanh thu xuất khẩu ủy thác cộng (+) phí uỷ thác được hưởng.

C. Là phí uỷ thác được hưởng.

D. Không phải xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ bao gồm:

A. Tổ chức nước ngoài cung cấp hàng hóa tại Việt Nam theo hình thức xuất nhập khẩu tại chỗ.

B. Các tổ chức kinh tế của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội, tổ chức xã hội, nghề nghiệp, tổ chức lực lượng vũ trang nhân dân, cơ quan hành chính, tổ chức sự nghiệp và các tổ chức khác

C. Tổ chức nước ngoài kinh doanh có cơ sở thường trú hoặc không có cơ sở thường trú tại Việt Nam (gọi chung là nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài) nhưng có hoạt động kinh doanh hoặc có thu nhập phát sinh tại Việt Nam trên cơ sở hợp đồng, thỏa thuận hoặc cam kết giữa nhà thầu nước ngoài với tổ chức, cá nhân Việt Nam

D. Tất cả các câu đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Thời điểm xác định doanh thu tính thuế đối với hoạt động cung cấp dịch vụ là:

A. Là thời điểm thu đủ tiền cung ứng dịch vụ.

B. Là thời điểm hoàn thành dịch vụ hoặc xuất hoá đơn.

C. Là thời điểm ký hợp đồng cung cấp dịch vụ.

D. Là thời điểm kết thúc năm tài chính.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Những khoản nào sao đây không được xem là chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:

A. Tiền lương tháng 13

B. Tiền công trả cho người lao động theo hợp đồng giao việc.

C. Phần tiền ăn giữa ca chi bằng tiền vượt mức qui định nhưngđược ghi rõ trong thỏa ước lao động tập thể.

D. Tất cả các câu đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Để xác định mức tiêu hao hợp lý về chi phí nguyên vật liệu, nhiên liệu của hàng hóa sử dụng vào sản xuất kinh doanh đối với doanh nghiệp thì căn cứ vào:

A. Mức tiêu hao thực tế và giá tham khảo từ các doanh nghiệp cùng ngành.

B. Mức tiêu hao hợp lý nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu, hàng hóa sử dụng vào sản xuất, kinh doanh do doanh nghiệp kinh doanh tự xây dựng.

C. Mức tiêu hao hợp lý và giá do bộ tài chính quy định.

D. Mức tiêu hao thực tế và giá do cơ quan thuế ấn định.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 15
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên