Câu hỏi: Doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN:
A. Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra.
B. Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào.
C. Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào dùng để SXKD hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT.
D. Tất cả các câu đều sai.
Câu 1: Chi phí nào sau đây hiện nay theo quy định bị khống chế ở mức tối đa 15% tính trên tổng số các khoản chi phí được trừ khi tính thuế TNDN (không bao gồm giá vốn hàng bán của doanh nghiệp thương mại):
A. Chi phí nghiên cứu thị trường
B. Chi phí trưng bày, giới thiệu sản phẩm và tổ chức hội chợ, triễn lãm thương mại.
C. Chi phí thuê gian hàng trưng bày, giới thiệu sản phẩm, chi phí thuê không gian để trưng bày,giới thiệu sản phẩm.
D. Tất cả các câu đều sai.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Những khoản nào sao đây được xem là chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:
A. Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân.
B. Tiền lương, tiền công trả cho người lao động có ký hợp đồng lao động có thời hạn và đăng ký lao động theo luật quy định.
C. Thù lao trả cho sáng lập viên, thành viên Hội đồng quản trị không trực tiếp điều hành sản xuất kinh doanh.
D. Tất cả các câu đều đúng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Theo quy định hiện hành, mức trích khấu hao nhanh đối với TSCĐ là:
A. Theo quy định của ban giám đốc.
B. Theo quy định của Hội đồng thành viên.
C. Tối đa không vượt quá 1,5 lần mức khấu hao theo PP đường thẳng.
D. Tối đa không vượt 2 lần mức khấu hao theo PP đường thẳng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với doanh nghiệp kinh doanh nhận làm đại lý, ký gửi bán hàng theo đúng giá quy định của cơ sở kinh doanh giao đại lý hưởng hoa hồng được xác định là:
A. Là doanh thu bán hàng đại lý.
B. Là tiền hoa hồng được hưởng.
C. Là doanh thu bán hàng đại lý và hoa hồng được hưởng.
D. Không phải xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN:
A. Thuế GTGT của hàng hoá dịch vụ bán ra.
B. Thuế GTGT của hàng hoá dịch vụ mua vào.
C. Thuế GTGT của hàng hoá dịch vụ mua vào dùng để SXKD hàng hoá dịch vụ không chịu thuế GTGT không được khấu trừ.
D. Thuế GTGT của hàng hoá dịch vụ mua vào dùng vào SXKD hàng hoá dịch vụ chịu thuế GTGT đã được khấu trừ.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế đối với doanh nghiệp nhận làm đại lý, ký gởi hàng hóa bán hàng theo đúng giá quy định của đơn vị kinh doanh giao đại lý được xác định:
A. Tiền hoa hồng được hưởng.
B. Tiền đã nhận được từ việc bán hàng.
C. Tiền hoa hồng và tiền bán hàng.
D. Tiền đã nhận được từ việc bán hàng trừ cho phần hoa hồng.
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 15
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 430
- 1
- 30
-
68 người đang thi
- 287
- 0
- 30
-
17 người đang thi
- 210
- 0
- 30
-
53 người đang thi
- 260
- 0
- 30
-
17 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận