Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 10

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 10

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 76 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 10. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 5: Cục trưởng Cục Thuế có trách nhiệm gì?

A. Chịu trách nhiệm trước Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế và trước pháp luật về toàn bộ hoạt động của Cục trưởng cục Thuế trên địa bàn

B. Chịu trách nhiệm trước Tổng cục Thuế và trước pháp luật về toàn bộ hoạt động của Cục Thuế trên địa bàn

C. Chịu trách nhiệm trước Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế và trước pháp luật về một lĩnh vực hoạt động của Cục trưởng cục Thuế trên địa bàn

D. Chịu trách nhiệm trước Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế và trước pháp luật về toàn bộ hoạt động của Cục Thuế trên địa bàn

Câu 6: Việc tổ chức số lượng phòng thuộc Cục Thuế phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Số lượng biên chế công chức, viên chức, người lao động của Cục Thuế

B. Số thu Ngân sách nhà nước của Cục Thuế và đảm bảo phù hợp với quy mô, đối tượng quản lý, đảm bảo hoàn thành tốt nhiệm vụ và tinh gọn bộ máy

C. Số lượng Người nộp thuế thuộc địa bàn Cục Thuế quản lý

D. Diện tích và dân số của tỉnh, thành phố nơi Cục Thuế hoạt động

Câu 7: Người chịu trách nhiệm trước Cục trưởng Cục Thuế và trước pháp luật về toàn bộ hoạt động của Chi cục Thuế trên địa bàn là?

A. Chi cục Trưởng Chi cục Thuế, các Phó Chi cục Trưởng Chi cục Thuế và các Đội trưởng Đội Thuế

B. Chi cục Trưởng Chi cục Thuế

C. Chi cục Trưởng Chi cục Thuế và các Đội trưởng Đội Thuế

D. Chi cục Trưởng Chi cục Thuế và các Phó Chi cục Trưởng Chi cục Thuế

Câu 8: Tổ chức bộ máy ngành Thuế Việt Nam hiện nay được tổ chức theo mô hình:

A. Quản lý theo chức năng là chủ yếu

B. Quản lý theo đối tượng nộp thuế

C. Quản lý theo sắc thuế

D. Quản lý theo sắc thuế, kết hợp quản lý theo đối tượng

Câu 9: Đặc điểm nào nói lên sự khác biệt giữa thuế, phí và lệ phí?

A. Thuế có tính pháp luật cao

B. Phí và lệ phí là một khoản có tính hoàn trả gián tiếp cho người hưởng thụ dịch vụ

C. Thuế là một khoản thu không hoàn trả trực tiếp cho người nộp thuê

D. Thuế là một khoản không hoàn trả trực tiếp cho người nộp thuế và Phí và lệ phí là một khoản hoàn trả có tính gián tiếp cho người hưởng thụ dịch vụ

Câu 10: Theo phương thức đánh thuế, thuế được chia thành mấy loại?

A. Thuế trực thu, thuê gián thu và thuế tài sản

B. Thuế trực thu và thuế gián thu

C. Thuế tiêu dùng và thuế tài sản

D. Thuế tiêu dùng và thuế thu nhập

Câu 13: Đối tượng nộp thuế TNCN theo luật thuế TNCN là:

A. Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài

B. Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài cư trú tại Việt Nam

C. Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có thu nhập chịu thuế

D. Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có thu nhập chịu thuế và cá nhân nước ngoài không cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam

Câu 14: Người nước ngoài được xem là cư trú ở Việt Nam nếu:

A. Có nhà thuê để ở tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về nhà ở, với thời hạn của các hợp đồng thuê từ 183 ngày trở lên trong năm tính thuế

B. Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính trong một năm dương lịch hoặc trong 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam, trong đó ngày đến và ngày đi được tính là một (01) ngày

C. Có nơi ở thường xuyên tại Việt Nam, là nơi ở thường trú ghi trong Thẻ thường trú hoặc nơi ở tạm trú khi đăng ký cấp Thẻ tạm trú do cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Công an cấp

D. Tất cả các câu đều đúng

Câu 15: Đối với người nước ngoài, nhà thuê để ở làm căn cứ xác định nơi ở thường xuyên tại Việt Nam được quy định như thế nào?

A. Nhà ở hoặc căn hộ riêng biệt

B. Khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ, nhà trọ

C. Ở tại nơi làm việc, ởtại trụ sở cơ quan

D. Tất cả các câu đều đúng

Câu 16: Phạm vi xác định thu nhập chịu thuế của người nộp thuế là cá nhân cư trú?

A. Thu nhập chịu thuế là thu nhập phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam, không phân biệt nơi trả và nhận thu nhập

B. Thu nhập chịu thuế là thu nhậpphát sinh tại Việt Nam, không phân biệt nơi trả và nhận thu nhập

C. Thu nhập chịu thuế là thu nhập phát sinh trong lãnh thổ Việt Nam, không phân biệt nơi trả và nhận thu nhập

D. Tất cả đều sai

Câu 17: Thu nhập từ kinh doanh là thu nhập có được từ hoạt động sản xuất, kinh doanh trong các lĩnh vực?

A. Thu nhập từ sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc tất cả các lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật như: sản xuất, kinh doanh hàng hoá; xây dựng; vận tải; kinh doanh ăn uống; kinh doanh dịch vụ, kể cả dịch vụ cho thuê nhà, quyền sử dụng đất, mặt nước, tài sản khác

B. Thu nhập từ hoạt động hành nghề độc lập của cá nhân trong những lĩnh vực, ngành nghề được cấp giấy phép hoặc chứng chỉ hành nghề theo quy định của pháp luật.

C. Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản không đáp ứng đủ điều kiện được miễn thuế

D. Tất cả các câu đều đúng

Câu 18: Khoản thu nhập nào dưới đây được tính vào thu nhập từ tiền lương, tiền công?

A. Phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với những ngành, nghề hoặc công việc ở nơi làm việc có yếu tố độc hại, nguy hiểm

B. Phụ cấp thu hút, phụ cấp khu vực

C. Trợ cấp khó khăn đột xuất, trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi, mức hưởng chế độ thai sản, mức hưởng dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau thai sản,trợ cấp do suy giảm khả năng lao động, trợ cấp hưutrí một lần, tiền tuất hàng tháng, trợ cấp thôi việc, trợ cấp mất việc làm, trợ cấp thất nghiệp và các khoản trợ cấp khác theo quy định của Bộ luật Lao động và Luật Bảo hiểm xã hội

D. Phụ cấp chức vụ

Câu 20: Khoản thu nhập nào sau đây được tính là thu nhập chịu thuế TNCN:

A. Tiền lương nhưng nhận dưới dạng hiện vật (sản phẩm của công ty )

B. Tiền lương theo năng suất

C. Tiền nhà, điện, nước được cơ quan chi trả hộ không tính trong tiền lương, tiền công

D. Tất cả các câu đều đúng

Câu 21: Các khoản nào sau đây là thu nhập chịu thuế TNCN:

A. Tiền lương tháng 13

B. Phụ cấp công việc nguy hiểm, độc hại

C. Tiền công tác phí theo chế độ

D. Trợ cấp tai nạn lao động

Câu 23: Thu nhập nào dưới đây không phải là thu nhập từ đầu tư vốn?

A. Tiền lãi nhận được từ việc cho các tổ chức, doanh nghiệp, hộ gia đình, cá nhân kinh doanh, nhóm cá nhân kinh doanh vay theo hợp đồng vay hoặc thỏa thuận vay

B. Lãi từ chuyển nhượng chứng khoán

C. Cổ tức nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần

D. Lợi tức nhận được do tham gia góp vốn vào công ty trách nhiệm hữu hạn (bao gồm cả Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên), công ty hợp danh, hợp tác xã, liên doanh, hợp đồng hợp tác kinh doanh và các hình thức kinh doanh khác theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Hợp tác xã

Câu 24: Thu nhập nào dưới đây không phải là thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản?

A. Thu nhập từ cho thuê bất động sản

B. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

C. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở, kể cả nhà ở hình thành trong tương lai

D. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền thuê đất, quyền thuê mặt nước

Câu 25: Thu nhập nào dưới đây không phải là thu nhập từ trúng thưởng?

A. Tiền thưởng do phát minh, sáng kiến

B. Tiền thưởng xổ số do các công ty xổ số phát hành trả thưởng

C. Tiền thưởng trong các hình thức khuyến mại khi tham gia mua bán hàng hoá, dịch vụ theo quy định của Luật Thương mại

D. Tiền thưởng thưởng trong các hình thức cá cược, đặt cược được pháp luật cho phép

Câu 26: Thu nhập nào sau đây không phải là thu nhập từ bản quyền?

A. Thu nhập từ bản quyền là thu nhập nhận được khi chuyển nhượng, chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng các đối tượng của quyền sở hữu trí tuệ theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ

B. Thu nhập từ nhượng quyền thương mại

C. Thu nhập từ chuyển giao công nghệ theo quy định của Luật Chuyển giao công nghệ

D. Tất cả các khoản thu nhập

Câu 27: Thu nhập nào sau đây không phải là thu nhập chịu thuế TNCN từ nhận thừa kế?

A. Nhận thừa kế là chứng khoán

B. Nhận thừa kế là phần vốn trong các tổ chức kinh tế, cơ sở kinh doanh

C. Nhận thừa kế là bất động sản

D. Nhận thừa kế là Đồng Việt Nam, vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ

Câu 28: Điều kiện miễn thuế thu nhập cá nhân khi cá nhân chuyển nhượng có duy nhất một nhà ở, quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam?

A. Tại thời điểm chuyển nhượng, cá nhân chỉ có quyền sở hữu, quyền sử dụng một nhà ở hoặc một thửa đất ở (bao gồm cả trường hợp có nhà ở hoặc công trình xây dựng gắn liền với thửa đất đó)

B. Thời gian cá nhân có quyền sở hữu, quyền sử dụng nhà ở, đất ở tính đến thời điểm chuyển nhượng tối thiểu là 183 ngày

C. Nhà ở, quyền sử dụng đất ở được chuyển nhượng toàn bộ

D. Tất cả các câu đều đúng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên