Câu hỏi: Người nước ngoài được xem là cư trú ở Việt Nam nếu:
A. Có nhà thuê để ở tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về nhà ở, với thời hạn của các hợp đồng thuê từ 183 ngày trở lên trong năm tính thuế
B. Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính trong một năm dương lịch hoặc trong 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam, trong đó ngày đến và ngày đi được tính là một (01) ngày
C. Có nơi ở thường xuyên tại Việt Nam, là nơi ở thường trú ghi trong Thẻ thường trú hoặc nơi ở tạm trú khi đăng ký cấp Thẻ tạm trú do cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Công an cấp
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 1: Một nhà xuất bản bán sách toán học cho người tiêu dùng có giá bia là 11.000d, thuế suất thuê GTGT là 10%. Xác định giá tính thuế GTGT?
A. 10.000đ
B. 11.000đ,
C. 9.000đ
D. 12.000đ.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Đặc điểm nào nói lên sự khác biệt giữa thuế, phí và lệ phí?
A. Thuế có tính pháp luật cao
B. Phí và lệ phí là một khoản có tính hoàn trả gián tiếp cho người hưởng thụ dịch vụ
C. Thuế là một khoản thu không hoàn trả trực tiếp cho người nộp thuê
D. Thuế là một khoản không hoàn trả trực tiếp cho người nộp thuế và Phí và lệ phí là một khoản hoàn trả có tính gián tiếp cho người hưởng thụ dịch vụ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Ông X là người nước ngoài được nhà thầu dầu khí Y điều chuyển đến làm việc tại giàn khoan trên thềm lục địa Việt Nam. Theo quy định tại hợp đồng lao động, chu kỳ làm việc của ông X tại giàn khoan là 28 ngày liên tục, sau đó được nghỉ 28 ngày. Nhà thầu Y thanh toán cho ông X các khoản:-Tiền vé máy bay từ nước ngoài đến Việt Nam và ngược lại mỗi lần đổi ca: 20.000.000 đ.-Chi phí cung cấp trực thăng đưa đón ông X chặng từ đất liền Việt Nam ra giàn khoan và ngược lại: 10.000.000 đ.-Chi phí lưu trú trong trường hợp ông X chờ chuyến bay trực thăng đưa ra giàn khoan làm việc: 2.000.000 đ.Khoản tiền tính vào thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân của ông X là bao nhiêu?
A. 32.000.000 đ
B. 12.000.000 đ
C. 2.000.000 đ
D. Không tính các khoản tiền này vào thu nhập chịu thuế
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp sản xuất A trong năm tính thuế có số liệu sau: doanh thu tiêu thụ sản phẩ m là 3.000 triệu đồng; giá vốn hàng bán là 2.000 triệu; chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp là 500 triệu (đã bao gồm chi phí quảng cáo, tiếp tân, khánh tiết ... là 200 triệu); thu tiền vi phạm hợp đồng kinh tế 50 triệu đồng; cổ tức được chia từ doanh nghiệp B là 100 triệu đồng. Thuế suất thuế TNDN là 25%. Thuế TNDN phải nộp:
A. 137,5 triệu đồng.
B. 180 triệu đồng.
C. 187,5 triệu đồng.
D. 205 triệu đồng.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Theo phương thức đánh thuế, thuế được chia thành mấy loại?
A. Thuế trực thu, thuê gián thu và thuế tài sản
B. Thuế trực thu và thuế gián thu
C. Thuế tiêu dùng và thuế tài sản
D. Thuế tiêu dùng và thuế thu nhập
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Các khoản nào sau đây là thu nhập chịu thuế TNCN:
A. Tiền lương tháng 13
B. Phụ cấp công việc nguy hiểm, độc hại
C. Tiền công tác phí theo chế độ
D. Trợ cấp tai nạn lao động
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 10
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 498
- 2
- 30
-
19 người đang thi
- 348
- 1
- 30
-
20 người đang thi
- 272
- 1
- 30
-
12 người đang thi
- 744
- 32
- 30
-
17 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận