Câu hỏi: Người nước ngoài được xem là cư trú ở Việt Nam nếu:
A. Có nhà thuê để ở tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về nhà ở, với thời hạn của các hợp đồng thuê từ 183 ngày trở lên trong năm tính thuế
B. Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính trong một năm dương lịch hoặc trong 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam, trong đó ngày đến và ngày đi được tính là một (01) ngày
C. Có nơi ở thường xuyên tại Việt Nam, là nơi ở thường trú ghi trong Thẻ thường trú hoặc nơi ở tạm trú khi đăng ký cấp Thẻ tạm trú do cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Công an cấp
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 1: Khoản thu nhập nào dưới đây được tính vào thu nhập từ tiền lương, tiền công?
A. Phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với những ngành, nghề hoặc công việc ở nơi làm việc có yếu tố độc hại, nguy hiểm
B. Phụ cấp thu hút, phụ cấp khu vực
C. Trợ cấp khó khăn đột xuất, trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi, mức hưởng chế độ thai sản, mức hưởng dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau thai sản,trợ cấp do suy giảm khả năng lao động, trợ cấp hưutrí một lần, tiền tuất hàng tháng, trợ cấp thôi việc, trợ cấp mất việc làm, trợ cấp thất nghiệp và các khoản trợ cấp khác theo quy định của Bộ luật Lao động và Luật Bảo hiểm xã hội
D. Phụ cấp chức vụ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Đối tượng nộp thuế TNCN theo luật thuế TNCN là:
A. Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài
B. Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài cư trú tại Việt Nam
C. Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có thu nhập chịu thuế
D. Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có thu nhập chịu thuế và cá nhân nước ngoài không cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp A trong năm tính thuế có doanh thu (chưa tính các khoản giảm trừ vào doanh thu) là 1.500 triệu đồng, chi phí (bao gồm giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, 87 chi phí quản lý doanh nghiệp) là 1.300 triệu đồng. Ngoài ra còn có số liệu chưa tính vào doanh thu, chi phí: hàng bán bị trả lại 100 triệu đồng; chi nộp tiền t huế xuất khẩu, thuế TTĐB của hàng hóa bán ra là 30 triệu đồng, chi phí đầu tư xây dựng nhà xưởng là 200 triệu đồng.Thuế suất thuế TNDN 25%. Xác định thuế TNDN phải nộp:
A. 50 triệu đồng.
B. 25 triệu đồng.
C. 17,5 triệu đồng.
D. Lỗ, không phải nộp.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Thu nhập nào sau đây không phải là thu nhập chịu thuế TNCN từ nhận thừa kế?
A. Nhận thừa kế là chứng khoán
B. Nhận thừa kế là phần vốn trong các tổ chức kinh tế, cơ sở kinh doanh
C. Nhận thừa kế là bất động sản
D. Nhận thừa kế là Đồng Việt Nam, vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Một nhà xuất bản bán sách toán học cho người tiêu dùng có giá bia là 11.000d, thuế suất thuê GTGT là 10%. Xác định giá tính thuế GTGT?
A. 10.000đ
B. 11.000đ,
C. 9.000đ
D. 12.000đ.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Đặc điểm nào nói lên sự khác biệt giữa thuế, phí và lệ phí?
A. Thuế có tính pháp luật cao
B. Phí và lệ phí là một khoản có tính hoàn trả gián tiếp cho người hưởng thụ dịch vụ
C. Thuế là một khoản thu không hoàn trả trực tiếp cho người nộp thuê
D. Thuế là một khoản không hoàn trả trực tiếp cho người nộp thuế và Phí và lệ phí là một khoản hoàn trả có tính gián tiếp cho người hưởng thụ dịch vụ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 10
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 503
- 2
- 30
-
41 người đang thi
- 352
- 1
- 30
-
56 người đang thi
- 276
- 1
- 30
-
39 người đang thi
- 761
- 32
- 30
-
98 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận