Câu hỏi: Một tiệm cẩm đồ trong tháng thu từ lãi cầm đồ là 50 triệu, doanh thu bán hàng cẩm đồ là 200tr, số tiền đã đưa cho khách là 30tr, thuế suất thuế GTGT là 10%? Xác định giá tính thuế GTGT?
A. 50tr
B. 200 tr
C. 230tr
D. 250tr.
Câu 1: Phạm vi xác định thu nhập chịu thuế của người nộp thuế là cá nhân cư trú?
A. Thu nhập chịu thuế là thu nhập phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam, không phân biệt nơi trả và nhận thu nhập
B. Thu nhập chịu thuế là thu nhậpphát sinh tại Việt Nam, không phân biệt nơi trả và nhận thu nhập
C. Thu nhập chịu thuế là thu nhập phát sinh trong lãnh thổ Việt Nam, không phân biệt nơi trả và nhận thu nhập
D. Tất cả đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Đối với người nước ngoài, nhà thuê để ở làm căn cứ xác định nơi ở thường xuyên tại Việt Nam được quy định như thế nào?
A. Nhà ở hoặc căn hộ riêng biệt
B. Khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ, nhà trọ
C. Ở tại nơi làm việc, ởtại trụ sở cơ quan
D. Tất cả các câu đều đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Thu nhập nào dưới đây không phải là thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản?
A. Thu nhập từ cho thuê bất động sản
B. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
C. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở, kể cả nhà ở hình thành trong tương lai
D. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền thuê đất, quyền thuê mặt nước
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Thu nhập nào sau đây không phải là thu nhập từ bản quyền?
A. Thu nhập từ bản quyền là thu nhập nhận được khi chuyển nhượng, chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng các đối tượng của quyền sở hữu trí tuệ theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ
B. Thu nhập từ nhượng quyền thương mại
C. Thu nhập từ chuyển giao công nghệ theo quy định của Luật Chuyển giao công nghệ
D. Tất cả các khoản thu nhập
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp sản xuất A trong năm tính thuế có số liệu sau: doanh thu tiêu thụ sản phẩ m là 3.000 triệu đồng; giá vốn hàng bán là 2.000 triệu; chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp là 500 triệu (đã bao gồm chi phí quảng cáo, tiếp tân, khánh tiết ... là 200 triệu); thu tiền vi phạm hợp đồng kinh tế 50 triệu đồng; cổ tức được chia từ doanh nghiệp B là 100 triệu đồng. Thuế suất thuế TNDN là 25%. Thuế TNDN phải nộp:
A. 137,5 triệu đồng.
B. 180 triệu đồng.
C. 187,5 triệu đồng.
D. 205 triệu đồng.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp A trong năm tính thuế có doanh thu (chưa tính các khoản giảm trừ vào doanh thu) là 1.500 triệu đồng, chi phí (bao gồm giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, 87 chi phí quản lý doanh nghiệp) là 1.300 triệu đồng. Ngoài ra còn có số liệu chưa tính vào doanh thu, chi phí: hàng bán bị trả lại 100 triệu đồng; chi nộp tiền t huế xuất khẩu, thuế TTĐB của hàng hóa bán ra là 30 triệu đồng, chi phí đầu tư xây dựng nhà xưởng là 200 triệu đồng.Thuế suất thuế TNDN 25%. Xác định thuế TNDN phải nộp:
A. 50 triệu đồng.
B. 25 triệu đồng.
C. 17,5 triệu đồng.
D. Lỗ, không phải nộp.
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 10
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 461
- 1
- 30
-
58 người đang thi
- 321
- 0
- 30
-
53 người đang thi
- 235
- 0
- 30
-
96 người đang thi
- 284
- 0
- 30
-
85 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận