Câu hỏi: Thu nhập nào dưới đây không phải là thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản?
A. Thu nhập từ cho thuê bất động sản
B. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
C. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở, kể cả nhà ở hình thành trong tương lai
D. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền thuê đất, quyền thuê mặt nước
Câu 1: Doanh nghiệp A trong năm tính thuế có doanh thu (chưa tính các khoản giảm trừ vào doanh thu) là 1.500 triệu đồng, chi phí (bao gồm giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, 87 chi phí quản lý doanh nghiệp) là 1.300 triệu đồng. Ngoài ra còn có số liệu chưa tính vào doanh thu, chi phí: hàng bán bị trả lại 100 triệu đồng; chi nộp tiền t huế xuất khẩu, thuế TTĐB của hàng hóa bán ra là 30 triệu đồng, chi phí đầu tư xây dựng nhà xưởng là 200 triệu đồng.Thuế suất thuế TNDN 25%. Xác định thuế TNDN phải nộp:
A. 50 triệu đồng.
B. 25 triệu đồng.
C. 17,5 triệu đồng.
D. Lỗ, không phải nộp.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Cục trưởng Cục Thuế có trách nhiệm gì?
A. Chịu trách nhiệm trước Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế và trước pháp luật về toàn bộ hoạt động của Cục trưởng cục Thuế trên địa bàn
B. Chịu trách nhiệm trước Tổng cục Thuế và trước pháp luật về toàn bộ hoạt động của Cục Thuế trên địa bàn
C. Chịu trách nhiệm trước Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế và trước pháp luật về một lĩnh vực hoạt động của Cục trưởng cục Thuế trên địa bàn
D. Chịu trách nhiệm trước Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế và trước pháp luật về toàn bộ hoạt động của Cục Thuế trên địa bàn
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp thương mại A trong năm tính thuế có số liệu sau: doanh thu tiêu thụ sản phẩm là 3.000 triệu đồng; giá vốn hàng bán là 2.000 triệu; chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp là 500 triệu (đã bao gồm chi phí quảng cáo, tiếp tân, khánh tiết ... là 200 triệu); có lỗ lỗ của các năm trước chuyển sang là 250 triệu đồng; lãi trái phiếu được chi trả từ doanh nghiệp B là 100 triệu đồng. Thuế suất thuế TNDN là 25%. Thuế TNDN phải nộp:
A. 126,25 triệu đồng
B. 87,5 triệu đồng
C. 150 triệu đồng.
D. 212,5 triệu đồng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Khoản thu nhập nào dưới đây được tính vào thu nhập từ tiền lương, tiền công?
A. Phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với những ngành, nghề hoặc công việc ở nơi làm việc có yếu tố độc hại, nguy hiểm
B. Phụ cấp thu hút, phụ cấp khu vực
C. Trợ cấp khó khăn đột xuất, trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi, mức hưởng chế độ thai sản, mức hưởng dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau thai sản,trợ cấp do suy giảm khả năng lao động, trợ cấp hưutrí một lần, tiền tuất hàng tháng, trợ cấp thôi việc, trợ cấp mất việc làm, trợ cấp thất nghiệp và các khoản trợ cấp khác theo quy định của Bộ luật Lao động và Luật Bảo hiểm xã hội
D. Phụ cấp chức vụ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Theo phương thức đánh thuế, thuế được chia thành mấy loại?
A. Thuế trực thu, thuê gián thu và thuế tài sản
B. Thuế trực thu và thuế gián thu
C. Thuế tiêu dùng và thuế tài sản
D. Thuế tiêu dùng và thuế thu nhập
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Đối với người nước ngoài, nhà thuê để ở làm căn cứ xác định nơi ở thường xuyên tại Việt Nam được quy định như thế nào?
A. Nhà ở hoặc căn hộ riêng biệt
B. Khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ, nhà trọ
C. Ở tại nơi làm việc, ởtại trụ sở cơ quan
D. Tất cả các câu đều đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 10
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 502
- 2
- 30
-
81 người đang thi
- 351
- 1
- 30
-
19 người đang thi
- 274
- 1
- 30
-
43 người đang thi
- 757
- 32
- 30
-
43 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận