Câu hỏi: Điều kiện miễn thuế thu nhập cá nhân khi cá nhân chuyển nhượng có duy nhất một nhà ở, quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam?
A. Tại thời điểm chuyển nhượng, cá nhân chỉ có quyền sở hữu, quyền sử dụng một nhà ở hoặc một thửa đất ở (bao gồm cả trường hợp có nhà ở hoặc công trình xây dựng gắn liền với thửa đất đó)
B. Thời gian cá nhân có quyền sở hữu, quyền sử dụng nhà ở, đất ở tính đến thời điểm chuyển nhượng tối thiểu là 183 ngày
C. Nhà ở, quyền sử dụng đất ở được chuyển nhượng toàn bộ
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 1: Phạm vi xác định thu nhập chịu thuế của người nộp thuế là cá nhân cư trú?
A. Thu nhập chịu thuế là thu nhập phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam, không phân biệt nơi trả và nhận thu nhập
B. Thu nhập chịu thuế là thu nhậpphát sinh tại Việt Nam, không phân biệt nơi trả và nhận thu nhập
C. Thu nhập chịu thuế là thu nhập phát sinh trong lãnh thổ Việt Nam, không phân biệt nơi trả và nhận thu nhập
D. Tất cả đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Thu nhập nào dưới đây không phải là thu nhập từ đầu tư vốn?
A. Tiền lãi nhận được từ việc cho các tổ chức, doanh nghiệp, hộ gia đình, cá nhân kinh doanh, nhóm cá nhân kinh doanh vay theo hợp đồng vay hoặc thỏa thuận vay
B. Lãi từ chuyển nhượng chứng khoán
C. Cổ tức nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần
D. Lợi tức nhận được do tham gia góp vốn vào công ty trách nhiệm hữu hạn (bao gồm cả Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên), công ty hợp danh, hợp tác xã, liên doanh, hợp đồng hợp tác kinh doanh và các hình thức kinh doanh khác theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Hợp tác xã
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Khoản thu nhập nào sau đây được tính là thu nhập chịu thuế TNCN:
A. Tiền lương nhưng nhận dưới dạng hiện vật (sản phẩm của công ty )
B. Tiền lương theo năng suất
C. Tiền nhà, điện, nước được cơ quan chi trả hộ không tính trong tiền lương, tiền công
D. Tất cả các câu đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Thu nhập nào sau đây không phải là thu nhập từ bản quyền?
A. Thu nhập từ bản quyền là thu nhập nhận được khi chuyển nhượng, chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng các đối tượng của quyền sở hữu trí tuệ theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ
B. Thu nhập từ nhượng quyền thương mại
C. Thu nhập từ chuyển giao công nghệ theo quy định của Luật Chuyển giao công nghệ
D. Tất cả các khoản thu nhập
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp A trong năm tính thuế có thu nhập chịu thuế từ việc tiêu thụ sản phẩ m 3.000 triệu đồng. Ngoài ra còn có các số liệu sau: thu tiền vi phạm hợp đồng kinh tế 400 triệu đồng, lãi từ chênh lệch mua bán ngoại tệ 60 triệu đồng, chi phí tiền vi phạm hợp đồng kinh tế do giao hàng không đúng thời hạn 300 triệu đồng, thu tiền lãi ngâ n hàng 25 triệu.Thu nhập tính thuế TNDN của doanh nghiệp trong năm là:
A. 3.000 triệu đồng.
B. 3.100 triệu đồng.
C. 3.185 triệu đồng.
D. Không có câu nào đúng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp thương mại A trong năm tính thuế có số liệu sau: doanh thu tiêu thụ sản phẩm là 3.000 triệu đồng; giá vốn hàng bán là 2.000 triệu; chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp là 500 triệu (đã bao gồm chi phí quảng cáo, tiếp tân, khánh tiết ... là 200 triệu); có lỗ lỗ của các năm trước chuyển sang là 250 triệu đồng; lãi trái phiếu được chi trả từ doanh nghiệp B là 100 triệu đồng. Thuế suất thuế TNDN là 25%. Thuế TNDN phải nộp:
A. 126,25 triệu đồng
B. 87,5 triệu đồng
C. 150 triệu đồng.
D. 212,5 triệu đồng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 10
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 507
- 2
- 30
-
84 người đang thi
- 355
- 1
- 30
-
98 người đang thi
- 280
- 1
- 30
-
48 người đang thi
- 765
- 32
- 30
-
40 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận