Câu hỏi: Thuế suất thuế TNCN đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán tính trên thu nhập tính thuế cả năm áp dụng đối với trường hợp người nộp thuế là cá nhân cư trú có chứng từ, xác định được thu nhập tính thuế là:
A. 0,1%
B. 2%
C. 20%
D. 25%
Câu 1: Thu nhập nào sau đây không phải là thu nhập từ bản quyền?
A. Thu nhập từ bản quyền là thu nhập nhận được khi chuyển nhượng, chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng các đối tượng của quyền sở hữu trí tuệ theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ
B. Thu nhập từ nhượng quyền thương mại
C. Thu nhập từ chuyển giao công nghệ theo quy định của Luật Chuyển giao công nghệ
D. Tất cả các khoản thu nhập
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Người nước ngoài được xem là cư trú ở Việt Nam nếu:
A. Có nhà thuê để ở tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về nhà ở, với thời hạn của các hợp đồng thuê từ 183 ngày trở lên trong năm tính thuế
B. Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính trong một năm dương lịch hoặc trong 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam, trong đó ngày đến và ngày đi được tính là một (01) ngày
C. Có nơi ở thường xuyên tại Việt Nam, là nơi ở thường trú ghi trong Thẻ thường trú hoặc nơi ở tạm trú khi đăng ký cấp Thẻ tạm trú do cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Công an cấp
D. Tất cả các câu đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Thu nhập nào sau đây không phải là thu nhập chịu thuế TNCN từ nhận thừa kế?
A. Nhận thừa kế là chứng khoán
B. Nhận thừa kế là phần vốn trong các tổ chức kinh tế, cơ sở kinh doanh
C. Nhận thừa kế là bất động sản
D. Nhận thừa kế là Đồng Việt Nam, vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Khoản thu nhập nào sau đây được tính là thu nhập chịu thuế TNCN:
A. Tiền lương nhưng nhận dưới dạng hiện vật (sản phẩm của công ty )
B. Tiền lương theo năng suất
C. Tiền nhà, điện, nước được cơ quan chi trả hộ không tính trong tiền lương, tiền công
D. Tất cả các câu đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Thu nhập từ lương phát sinh tại Việt Nam của cá nhân người nước ngoài không được coi là cư trú tại Việt Nam được áp dụng với mức thuế suất:
A. Là 10%
B. Là 15%
C. Là 20%
D. Là 25%
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp A trong năm tính thuế có doanh thu (chưa tính các khoản giảm trừ vào doanh thu) là 1.500 triệu đồng, chi phí (bao gồm giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, 87 chi phí quản lý doanh nghiệp) là 1.300 triệu đồng. Ngoài ra còn có số liệu chưa tính vào doanh thu, chi phí: hàng bán bị trả lại 100 triệu đồng; chi nộp tiền t huế xuất khẩu, thuế TTĐB của hàng hóa bán ra là 30 triệu đồng, chi phí đầu tư xây dựng nhà xưởng là 200 triệu đồng.Thuế suất thuế TNDN 25%. Xác định thuế TNDN phải nộp:
A. 50 triệu đồng.
B. 25 triệu đồng.
C. 17,5 triệu đồng.
D. Lỗ, không phải nộp.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 10
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 501
- 2
- 30
-
22 người đang thi
- 349
- 1
- 30
-
89 người đang thi
- 274
- 1
- 30
-
43 người đang thi
- 752
- 32
- 30
-
40 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận