Câu hỏi: Thu nhập nào sau đây không phải là thu nhập chịu thuế TNCN từ nhận thừa kế?
A. Nhận thừa kế là chứng khoán
B. Nhận thừa kế là phần vốn trong các tổ chức kinh tế, cơ sở kinh doanh
C. Nhận thừa kế là bất động sản
D. Nhận thừa kế là Đồng Việt Nam, vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ
Câu 1: Doanh nghiệp sản xuất A trong năm tính thuế có số liệu sau: doanh thu tiêu thụ sản phẩ m là 3.000 triệu đồng; giá vốn hàng bán là 2.000 triệu; chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp là 500 triệu (đã bao gồm chi phí quảng cáo, tiếp tân, khánh tiết ... là 200 triệu); thu tiền vi phạm hợp đồng kinh tế 50 triệu đồng; cổ tức được chia từ doanh nghiệp B là 100 triệu đồng. Thuế suất thuế TNDN là 25%. Thuế TNDN phải nộp:
A. 137,5 triệu đồng.
B. 180 triệu đồng.
C. 187,5 triệu đồng.
D. 205 triệu đồng.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Thu nhập nào sau đây không phải là thu nhập từ bản quyền?
A. Thu nhập từ bản quyền là thu nhập nhận được khi chuyển nhượng, chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng các đối tượng của quyền sở hữu trí tuệ theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ
B. Thu nhập từ nhượng quyền thương mại
C. Thu nhập từ chuyển giao công nghệ theo quy định của Luật Chuyển giao công nghệ
D. Tất cả các khoản thu nhập
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Thu nhập nào dưới đây không phải là thu nhập từ đầu tư vốn?
A. Tiền lãi nhận được từ việc cho các tổ chức, doanh nghiệp, hộ gia đình, cá nhân kinh doanh, nhóm cá nhân kinh doanh vay theo hợp đồng vay hoặc thỏa thuận vay
B. Lãi từ chuyển nhượng chứng khoán
C. Cổ tức nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần
D. Lợi tức nhận được do tham gia góp vốn vào công ty trách nhiệm hữu hạn (bao gồm cả Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên), công ty hợp danh, hợp tác xã, liên doanh, hợp đồng hợp tác kinh doanh và các hình thức kinh doanh khác theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Hợp tác xã
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Người nước ngoài được xem là cư trú ở Việt Nam nếu:
A. Có nhà thuê để ở tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về nhà ở, với thời hạn của các hợp đồng thuê từ 183 ngày trở lên trong năm tính thuế
B. Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính trong một năm dương lịch hoặc trong 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam, trong đó ngày đến và ngày đi được tính là một (01) ngày
C. Có nơi ở thường xuyên tại Việt Nam, là nơi ở thường trú ghi trong Thẻ thường trú hoặc nơi ở tạm trú khi đăng ký cấp Thẻ tạm trú do cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Công an cấp
D. Tất cả các câu đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Phạm vi xác định thu nhập chịu thuế của người nộp thuế là cá nhân cư trú?
A. Thu nhập chịu thuế là thu nhập phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam, không phân biệt nơi trả và nhận thu nhập
B. Thu nhập chịu thuế là thu nhậpphát sinh tại Việt Nam, không phân biệt nơi trả và nhận thu nhập
C. Thu nhập chịu thuế là thu nhập phát sinh trong lãnh thổ Việt Nam, không phân biệt nơi trả và nhận thu nhập
D. Tất cả đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Một tiệm cẩm đồ trong tháng thu từ lãi cầm đồ là 50 triệu, doanh thu bán hàng cẩm đồ là 200tr, số tiền đã đưa cho khách là 30tr, thuế suất thuế GTGT là 10%? Xác định giá tính thuế GTGT?
A. 50tr
B. 200 tr
C. 230tr
D. 250tr.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 10
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 503
- 2
- 30
-
61 người đang thi
- 352
- 1
- 30
-
70 người đang thi
- 276
- 1
- 30
-
57 người đang thi
- 761
- 32
- 30
-
38 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận