Câu hỏi: Đối với người nước ngoài, nhà thuê để ở làm căn cứ xác định nơi ở thường xuyên tại Việt Nam được quy định như thế nào?
A. Nhà ở hoặc căn hộ riêng biệt
B. Khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ, nhà trọ
C. Ở tại nơi làm việc, ởtại trụ sở cơ quan
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 1: Doanh nghiệp thương mại A trong năm tính thuế có số liệu sau: doanh thu tiêu thụ sản phẩm là 3.000 triệu đồng; giá vốn hàng bán là 2.000 triệu; chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp là 500 triệu (đã bao gồm chi phí quảng cáo, tiếp tân, khánh tiết ... là 200 triệu); có lỗ lỗ của các năm trước chuyển sang là 250 triệu đồng; lãi trái phiếu được chi trả từ doanh nghiệp B là 100 triệu đồng. Thuế suất thuế TNDN là 25%. Thuế TNDN phải nộp:
A. 126,25 triệu đồng
B. 87,5 triệu đồng
C. 150 triệu đồng.
D. 212,5 triệu đồng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Người chịu trách nhiệm trước Cục trưởng Cục Thuế và trước pháp luật về toàn bộ hoạt động của Chi cục Thuế trên địa bàn là?
A. Chi cục Trưởng Chi cục Thuế, các Phó Chi cục Trưởng Chi cục Thuế và các Đội trưởng Đội Thuế
B. Chi cục Trưởng Chi cục Thuế
C. Chi cục Trưởng Chi cục Thuế và các Đội trưởng Đội Thuế
D. Chi cục Trưởng Chi cục Thuế và các Phó Chi cục Trưởng Chi cục Thuế
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp A trong năm tính thuế có doanh thu (chưa tính các khoản giảm trừ vào doanh thu) là 1.500 triệu đồng, chi phí (bao gồm giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, 87 chi phí quản lý doanh nghiệp) là 1.300 triệu đồng. Ngoài ra còn có số liệu chưa tính vào doanh thu, chi phí: hàng bán bị trả lại 100 triệu đồng; chi nộp tiền t huế xuất khẩu, thuế TTĐB của hàng hóa bán ra là 30 triệu đồng, chi phí đầu tư xây dựng nhà xưởng là 200 triệu đồng.Thuế suất thuế TNDN 25%. Xác định thuế TNDN phải nộp:
A. 50 triệu đồng.
B. 25 triệu đồng.
C. 17,5 triệu đồng.
D. Lỗ, không phải nộp.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Thuế suất thuế TNCN đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán tính trên thu nhập tính thuế cả năm áp dụng đối với trường hợp người nộp thuế là cá nhân cư trú có chứng từ, xác định được thu nhập tính thuế là:
A. 0,1%
B. 2%
C. 20%
D. 25%
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Thu nhập nào sau đây không phải là thu nhập chịu thuế TNCN từ nhận thừa kế?
A. Nhận thừa kế là chứng khoán
B. Nhận thừa kế là phần vốn trong các tổ chức kinh tế, cơ sở kinh doanh
C. Nhận thừa kế là bất động sản
D. Nhận thừa kế là Đồng Việt Nam, vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp A trong năm tính thuế có thu nhập chịu thuế từ việc tiêu thụ sản phẩ m 3.000 triệu đồng. Ngoài ra còn có các số liệu sau: thu tiền vi phạm hợp đồng kinh tế 400 triệu đồng, lãi từ chênh lệch mua bán ngoại tệ 60 triệu đồng, chi phí tiền vi phạm hợp đồng kinh tế do giao hàng không đúng thời hạn 300 triệu đồng, thu tiền lãi ngâ n hàng 25 triệu.Thu nhập tính thuế TNDN của doanh nghiệp trong năm là:
A. 3.000 triệu đồng.
B. 3.100 triệu đồng.
C. 3.185 triệu đồng.
D. Không có câu nào đúng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 10
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 502
- 2
- 30
-
56 người đang thi
- 351
- 1
- 30
-
49 người đang thi
- 274
- 1
- 30
-
14 người đang thi
- 754
- 32
- 30
-
63 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận