Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 46

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 46

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 176 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 46. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.1 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

2 Lần thi

Câu 2: Acid mật thuộc loại nào:

A. Sterid

B. Sterol

C. Dẫn xuất nhân Steroid

D. Glycolipid

Câu 3: Chất nào sau là Acid mật:

A. Cheno cholic

B. Desoxy cholic

C. Acid lithocholic

D. Tất cả đều đúng

Câu 4: Chất n.hexacozanol:

A. Sterol

B. Alcol cao phân tử

C. Tham gia cấu tạo Sterid

D. Tham gia cấu tạo Glucid

Câu 5: Chất n.octacozanol:

A. Alcol cao phân tử

B. Sterol

C. Vitamin F

D. Aminoalcol

Câu 6: Lipase thuỷ phân Triglycerid tạo thành các sản phẩm:

A. Acid béo.

B. Monoglycerid

C. Diglycerid

D. Tất cả đều đúng

Câu 7: Ethanolamin là chất thuộc loại:

A. Sterid

B. Glycerol

C. Sterol

D. Aminoalcol

Câu 8: Chất có công thức C18:2;9,12 có tên:

A. Acid linoleic

B. Acid linolenic

C. Acid arachidonic

D. Acid oleic

Câu 9: Chất có công thức C18:3; 9,12, 15 có tên:

A. Acid linoleic

B. Acid linolenic

C. Acid arachidonic

D. Acid oleic

Câu 10: Chất có công thức C20:4; 5, 8, 11, 14 có tên:

A. Acid linoleic

B. Acid linolenic

C. Acid arachidonic

D. Acid oleic

Câu 11: Chất có công thức CnH2n + 1COOH:

A. Acid béo bảo hoà

B. Acid béo chưa bảo hoà

C. Hydratcarbon

D. Câu A, B, C đều đúng

Câu 12: Acid linoleic thuộc công thức cấu tạo sau:

A. CnH2n + 1COOH

B. CnH2n - 1COOH

C. CnH2n - 3COOH

D. CnH2n - 5COOH

Câu 13: Acid linolenic thuộc công thức cấu tạo sau:

A. CnH2n - 1COOH

B. CnH2n - 3COOH

C. CnH2n + 1COOH

D. CnH2n - 7COOH

Câu 14: Acid arachidonic thuộc công thức cấu tạo sau:

A. CnH2n - 3COOH

B. CnH2n - 5COOH

C. CnH2n - 1COOH

D. CnH2n - 7COOH

Câu 15: Acid béo chưa bảo hoà có một liên kết đôi gọi là:

A. Monoethenoid

B. Polyethenoid 

C. Câu A và B đúng

D. Câu A và B sai

Câu 16: Chất nào sau tan trong lipid:

A. Vitamin A

B. Vitamin D

C. Vitamin E

D. Tất cả đều đúng

Câu 17: Vitamin tan trong lipid là:

A. Vitamin  B1, B6, B12 

B. Biotin, Niacin

C. Cholecalciferol, Tocoferol, Retinol

D. Vitamin C, B12

Câu 18: Chất nào sau thuộc loại aminoalcol tham gia cấu tạo phospholipid:

A. Cholin, ethanolamine, serin

B. Pyridoxine

C. Acid cholic

D. Linoleic

Câu 19: Chất cephalin còn có tên là:

A. Ethanolamine

B. Cholin

C. Inositol 

D. Phosphatidyl ethanolamine

Câu 20: Chất lexithine còn có tên là:

A. Serin

B. Ethanolamine

C. Inositol

D. Phosphatidyl Cholin

Câu 21: Car diolipin còn có tên là:

A. Diphosphatidyl glycerol

B. Phosphatidyl Cholin

C. Phosphatidyl ethanolamine

D. Câu A, B, C đúng

Câu 22: Lipid có vai trò:

A. Cung cấp và dự trữ năng lượng

B. Tham gia cấu tạo màng tế bào

C. Các chất hoạt tính sinh học: hoocmon sinh dục.

D. Câu A, B, C đúng

Câu 23: Lipid tiêu hoá nhờ:

A. Nhũ tương hoá lipid

B. Enzym phospholipase

C. Cholestesrolesterare

D. Tất cả đều đúng

Câu 24: Lipase thuỷ phân Lipid:

A. Phospholipid

B. Triglycerid

C. Cholesterid

D. Câu A, B, C đúng

Câu 25: Enzym phospholipase thuỷ phân:

A. Sterid

B. Cholesterid

C. Phospholipid

D. Protid

Câu 26: Cholestesrol esterase thuỷ phân:

A. Sterid

B. Cholestesrolester

C. Glycolipid

D. Lipoprotein

Câu 29: VLDL là lipoprotein có:

A. Tỷ trọng rất thấp từ 1,063-1,210

B. Tỷ trọng thấp từ 1,019-1,063

C. Tỷ trọng rất thấp từ 1,006-1,019

D. Tỷ trọng rất thấp từ 0,95-1,006

Câu 30: Apolipoprotein A1 có vai trò:

A. Gắn LDL với LDL-receptor

B. Hoạt hoá enzym L.C.A.T

C. Hoạt hoá enzym lipoprotein lipase

D. Vận chuyển cholesterol đi vào trong tế bào ngoại biên

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên