Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 12

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 12

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 122 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 12. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.0 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Acid amin nào thuộc loại acid:

A. Gly 

B. Ala 

C. Glu 

D. Arg

Câu 2: Acid amin nào thuộc loại kiềm:

A. Met 

B. Ser 

C. Tyr 

D. Lys

Câu 4: Acid amin nào chứa nhân imidazol:

A. Tyr 

B. Lys 

C. His 

D. Asp

Câu 5: Acid amin nào chứa nhân indol:

A. Pro 

B. Leu 

C. Ser 

D. Arg

Câu 7: Acid amin thứ 21 là:

A. Do selenocystein được kết hợp vào phân tử protein trong quá trình phiên dịch 

B. Do tyrosin được kết hợp vào phân tử protein trong quá trình tái bản

C. Do phenylalanin được kết hợp vào phân tử protein trong quá trình nhân đôi 

D. Tất cả đều đúng

Câu 8: Dãy chất hóa học sau: Ala, Met, Pro, Val được xếp vào loại:

A. Acid amin mạch thẳng 

B. Acid amin mạch vòng 

C. Acid amin phân cực

D. Acid amin không phân cực 

Câu 9: Dãy chất hóa học sau: Glu, His, Lys, Tyr được xếp vào loại:

A. Acid amin mạch thẳng 

B. Acid amin mạch vòng

C. Acid amin phân cực 

D. Acid amin không phân cực 

Câu 10: Tính quang hoạt của acid amin được biểu hiện bằng góc quay đặc hiệu:

A. \(\alpha _D^{20}\)

B. \(\beta _D^{20}\)

C. \(\gamma _D^{20}\)

D. \(\delta _D^{20}\)

Câu 11: Góc quay đặc hiệu của acid amin phụ thuộc vào:

A. pH dung dịch  

B. Nồng đồ mol 

C. Chất xúc tác 

D. Dòng diện

Câu 13: Theo quy ước, acid amin thuộc dạng L khi nhóm –NH2 ở vị trí:

A. Bên trái 

B. Bên phải 

C.  Đằng trước 

D. Đằng sau

Câu 14: Theo quy ước, acid amin thuộc dạng D khi nhóm –NH2 ở vị trí:

A. Bên trái 

B. Bên phải 

C. Đằng trước 

D. Đằng sau

Câu 15: Các L – acid amin:

A. Thường gặp trong phân tử protein 

B. Chỉ gặp ở thành phần tế bào của một số vi sinh vật 

C. Có mặt ở khắp mọi nơi trong vũ trụ 

D. Tất cả đều đúng

Câu 16: Các D – acid amin:

A. Thường gặp trong phân tử protein 

B. Chỉ gặp ở thành phần tế bào của một số vi sinh vật 

C. Có mặt ở khắp mọi nơi trong vũ trụ 

D. Tất cả đều đúng

Câu 19: Nhận định về tính hòa tan của acid amin, chọn câu ĐÚNG:

A. Độ tan trong nước của acid amin tùy thuộc vào cấu trúc gốc R 

B. Muối natri của acid glutamic có vị ngọt kiểu đạm nên thường được dùng làm gia vị 

C. Trừ glycin ra, các acid amin khác đều có tính quang hoạt do có carbon bất đối 

D. Tất cả đều đúng

Câu 20: Trong thực tế, trong dung dịch nước, acid amin bao giờ cũng có:

A. 2 dạng ion 

B. 3 dạng ion 

C. 4 dạng ion 

D. 5 dạng ion

Câu 23: Van-Slyke đã dùng phản ứng này để định lượng N2 của acid amin:

A. Phản ứng với HNO2 

B. Phản ứng với Aldehyl (phản ứng tạo baz Schiff) 

C. Phản ứng với 2,4-dinitrofluorobenzen (DNFB) 

D. Phản ứng với phenylisothiocyanat (PITC)

Câu 24: Sorensen đã dùng phản ứng này để định phân acid amin trong nước tiểu bằng NaOH:

A. Phản ứng với HNO2 

B. Phản ứng với Aldehyl (phản ứng tạo baz Schiff) 

C. Phản ứng với 2,4-dinitrofluorobenzen (DNFB) 

D. Phản ứng với phenylisothiocyanat (PITC)

Câu 25: Sanger đã dùng phản ứng này để xác định acid amin N tận của chuỗi peptid:

A. Phản ứng với HNO2 

B. Phản ứng với Aldehyl (phản ứng tạo baz Schiff) 

C. Phản ứng với 2,4-dinitrofluorobenzen (DNFB) 

D. Phản ứng với phenylisothiocyanat (PITC)

Câu 26: Edman đã dùng phản ứng này để xác định acid amin N tận của chuỗi polypeptid:

A. Phản ứng với HNO2 

B. Phản ứng với Aldehyl (phản ứng tạo baz Schiff) 

C. Phản ứng với 2,4-dinitrofluorobenzen (DNFB) 

D. Phản ứng với phenylisothiocyanat (PITC)

Câu 28: Thuốc thử Milon gồm:

A. HgNO3/HNO3 (dd) 

B. AgNO3/NH3 (dd) 

C. Fe3+/to 

D. H2SO4/HCl

Câu 30: Các acid amin trong phân tử nối với nhau bằng liên kết:

A. Phân cực 

B. Không phân cực 

C. Phân tử 

D. Peptid

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên