
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính - Phần 10
- 30/08/2021
- 25 Câu hỏi
- 508 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính - Phần 10. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
29/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
8 Lần thi
Câu 2: Cho A B, là hai ma trận vuông cấp 5. Giả sử dòng 2 của A bằng 0 và cột 3 của B bằng 0. Đặt C = AB, khi đó ta có
A. dòng 2 và cột 2 của C bằng 0
B. dòng 3 và cột 3 của C bằng 0
C. dòng 2 và cột 3 của C bằng 0
D. dòng 3 và cột 2 của C bằng 0
Câu 3: Gọi V là không gian nghiệm của hệ \(\left\{ \begin{array}{l} {x_1} + {x_2} + {x_3} + {x_4} + {x_5} = 0\\ 2{x_1} + 3{x_2} + 4{x_3} + 5{x_4} + 6{x_5} = 0\\ (m + 1){x_1} + 5{x_2} + 6{x_3} + 7{x_4} + 2(m + 1){x_5} = 0 \end{array} \right.\) .Tìm m để dimV lớn nhất
A. m = 1
B. m = 11
C. m = 7
D. m = 3
Câu 4: Cho 2 hệ phương trình AX = 0 (1) và AX = B (2) với Amxn. Cho phát biểu sai?
A. Nếu m = n và (1) có duy nhất nghiệm thì (2) có duy nhất nghiệm.
B. Nếu (1) có duy nhất nghiệm thì (2) có nghiệm
C. Nếu (1) có vô số nghiệm thì chưa chắc (2) có nghiệm
D. Nếu (2) có vô số nghiệm thì (1) có vô số nghiệm
Câu 5: Hệ vectơ nào sau đây không phải là không gian con của R3:
A. \(V = \left\{ {(x - y,y,0)/x,y \in R} \right\}\)
B. \(V = \left\{ {(x - y + z,z - y,x)/x,y,z \in R} \right\}\)
C. V gồm tất cả các vectơ được sinh ra bởi hệ \(\left\{ {(1,2,1),( - 2,0,1),(1,2, - 3),(3, - 2,1)} \right\}\)
D. \(V = \left\{ {(x,y,xy)/x,y \in R} \right\}\)
Câu 6: Cho A, B là các ma trận vuông cùng cấp và khả nghịch, đặt \(C = \left( {\frac{3}{5}{A^T}} \right)\left( {\frac{7}{4}B} \right)\) . Khi đó:
A. \({C^{ - 1}} = \frac{{21}}{{20}}{\left( {{A^T}} \right)^{ - 1}}.{B^{ - 1}}\)
B. \({C^{ - 1}} = \frac{{21}}{{20}}{B^{ - 1}}.{\left( {{A^{ - 1}}} \right)^T}\)
C. \({C^{ - 1}} = \frac{{21}}{{20}}{\left( {{B^T}} \right)^{ - 1}}.{A^{ - 1}}\)
D. \({C^{ - 1}} = \frac{{20}}{{21}}{B^{ - 1}}.{\left( {{A^{ - 1}}} \right)^T}\)
Câu 7: Cho hệ phương trình tuyến tính Amxn X = B với R(A)= m. Khi đó:
A. Hệ có nghiệm
B. Hệ vô nghiệm
C. Hệ có vô số nghiệm
D. Hệ có nghiệm duy nhất
Câu 8: Cho hệ phương trình tuyến tính \(\left\{ \begin{array}{l} {x_1} + {x_2} + 2{x_3} + 3{x_4} = 0\\ {x_1} + {x_2} + 3{x_3} + 5{x_4} = 0 \end{array} \right.\) . Hệ vector nào sau đây là hệ nghiệm cơ bản của hệ.
A. V1= (1,0,-2,1)
B. V1 = (1,0,-2,1), V2 = (-2,2,0,0), V3 = (0,1,-2,1)
C. V1= (1,0,-2,1), V2 = (1,1,1,0)
D. V1 = (1,0,-2,1), V2 = (0,1,-2,1)
Câu 9: Hệ \(\left\{ \begin{array}{l} 4x + 3y = - 6\\ 5x + 8y = 1\\ {a^2}x + 3ay = - 9 \end{array} \right.\) có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi:
A. a = -1
B. a = 3
C. a = -1 hoặc a = 3
D. \(a \ne - 1\) và \(a \ne 3\)
Câu 10: Cho \(A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} 1&2\\ 3&9 \end{array}} \right),\,{D_1} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} 5\\ 6 \end{array}} \right),{D_2} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} 5\\ 9 \end{array}} \right)\) . Gọi X1, X2 lần lượt là nghiệm của AX = D1, AX = D2. Khi đó, ta có X1 - X2 là:
A. \(\left( {\begin{array}{*{20}{c}} 0\\ 3 \end{array}} \right)\)
B. \(\left( {\begin{array}{*{20}{c}} 2\\ -1 \end{array}} \right)\)
C. \(\left( {\begin{array}{*{20}{c}} -2\\ 1 \end{array}} \right)\)
D. \(\left( {\begin{array}{*{20}{c}} 2\\ 9 \end{array}} \right)\)
Câu 11: Trong mô hình Input-Output mở cho ma trận hệ số đầu vào \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {0,2}&{0,1}\\ {0,3}&{0,4} \end{array}} \right]\) . Gọi x1, x2 lần lượt là gía trị sản lượng đầu ra của ngành 1 và 2, d1, d2 lần lượt là yêu cầu cùa ngành mở đối với ngành 1; 2. Khi đó, nếu \(({x_1};{x_2}) = (200;300)\) thì:
A. \(({d_1};{d_2}) = (130;100)\)
B. \(({d_1};{d_2}) = (130;220)\)
C. \(({d_1};{d_2}) = (130;120)\)
D. \(({d_1};{d_2}) = (120;130)\)
Câu 12: Cho A là ma trận vuông cấp n với \(n \ge 2\)
A. |3A| = 3 |A|
B. |-A| = |A|
C. Nếu |A| = 0 thì có 1 vectơ cột của A là tổ hợp tuyến tính của các vectơ cột còn lại.
D. Các câu kia đều sai
Câu 13: Cho hệ phương trình tuyến tính AX = B (1) với \({A_{mxn}}(m > n),\overline A = (A\left| B \right.)\) . Ta có:
A. Tập nghiệm của (1) là không gian con của Rn
B. \(R(A) \ge R(\overline A )\)
C. Hệ vô nghiệm
D. Các câu kia đều sai
Câu 14: Cho \(A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} {m - 1}&1&1\\ 1&1&{m - 1}\\ 1&{m - 1}&1 \end{array}} \right)\) . A không khả đảo khi và chỉ khi:
A. \(m \ne 2 \wedge m \ne -1\)
B. \(m \ne 2 \vee m \ne - 1\)
C. m = 2
D. m = - 1
Câu 15: Trong không gian R3, xét các tập hợp:
A. W1 và W2 là không gian con của R3
B. W1 và W3 là không gian con của R3
C. W2 và W3 là không gian con của R3
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai
Câu 16: Tìm \(\sqrt 4\) trong trường hợp số phức
A. z1 = 2; z2 = −2i.
B. z1 = 2; z2 = −2
C. z1 = 2
D. z1 = 2; z2 = 2i.
Câu 17: Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất để (-1 + i)n là một số thực:
A. n = 3
B. n = 4
C. n = 1
D. n = 6
Câu 18: Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất để \({( - 1 + i\sqrt 3 )^n}\) là một số thực:
A. n = 1
B. Không tồn tại n
C. n = 3
D. n = 6.
Câu 19: Tập hợp tất cả các số phức |z + 2i| = |z - 2i| trong mặt phẳng phức là:
A. Trục 0x
B. Đường tròn
C. Trục 0y
D. Nữa mặt phẳng
Câu 20: Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất để số \(z = {( - \sqrt 3 + i)^n}\) là một số thực:
A. n = 12
B. n = 6
C. n = 3.
D. n = 8.
Câu 21: Giải phương trình \({z^4} + {z^3} + 3{z^2} + z + 2 = 0\) trong C, biết z = i là một nghiệm:
A. \({z_{1,2}} = \pm i;{z_{3,4}} = \frac{{ - 1 \pm i\sqrt 3 }}{2}\)
B. \({z_{1,2}} = \pm i;{z_{3,4}} = \frac{{ - 1 \pm 3i}}{2}\)
C. \({z_{1,2}} = \pm i;{z_{3,4}} = \frac{{ - 1 \pm i\sqrt 7 }}{2}\)
D. \({z_{1,2}} = \pm i;{z_{3,4}} = - 1 \pm i\sqrt 7 \)
Câu 22: Tập hợp tất cả các số phức \(z = a(\cos 2 + i\sin 2);a \in R\) trong mặt phẳng phức là:
A. Đường thẳng
B. Đường tròn
C. Nữa đường tròn
D. 3 câu trên đều sai
Câu 23: Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất để số \(z = {(\frac{{ - 1 + i\sqrt 3 }}{{1 + i}})^n}\) là một số thực:
A. n = 5.
B. n = 6.
C. n = 3.
D. n = 12.
Câu 24: Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất để số \(z = {( - \sqrt 3 + i)^n}\) là một số thuần ảo:
A. n = 2
B. n = 3
C. n = 12
D. n = 6.
Câu 25: Tìm argument \(\varphi \) của số phức \(z = \frac{{1 - i\sqrt 3 }}{{ - 1 + i}}\)
A. \(\varphi = \frac{{ - 7\pi }}{{12}}\)
B. \(\varphi = \frac{{ \pi }}{{4}}\)
C. \(\varphi = \frac{{ - 13\pi }}{{12}}\)
D. \(\varphi = \frac{{ \pi }}{{12}}\)

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính có đáp án Xem thêm...
- 8 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính có đáp án
- 883
- 48
- 25
-
74 người đang thi
- 489
- 12
- 25
-
11 người đang thi
- 402
- 11
- 25
-
10 người đang thi
- 334
- 5
- 25
-
64 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận