Bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ (có lời giải chi tiết)

Bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ (có lời giải chi tiết)

  • 30/11/2021
  • 39 Câu hỏi
  • 416 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ (có lời giải chi tiết). Tài liệu bao gồm 39 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.9 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

08/02/2022

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

13 Lần thi

Câu 1:

Chọn câu đúng.

A. A + B2 = A2 + 2AB + B2 

B. A + B2 = A2 + AB + B2 

C. A + B2 = A2 + B2 

D. A + B2 = A2 - 2AB + B2 

Câu 2:

Chọn câu đúng.

A.(A  B)(A + B) = A2 + 2AB + B2

B. A + BA  B = A2  B2

C. A + BA  B = A2  2AB + B2 

D. A + BA  B = A2 + B2

Câu 3:

Chọn câu sai.

A. (x + y)2 = (x + y)(x + y)

B. x2  y2 = (x + y)(x  y)

C. (-x  y)2 = (-x)2  2(-x)y + y2 

D. (x + y)(x + y) = y2  x2 

Câu 4:

Chọn câu sai.

A. x + 2y2 = x2 + 4xy + 4y2 

B. x - 2y2 = x2 - 4xy + 4y2 

C. x - 2y2 = x2 - 4y2 

D. (x  2y)(x + 2y) = x2  4y2

Câu 5:

Khai triển 4x2  25y2 theo hằng đẳng thức ta được

A. (4x – 5y)(4x + 5y)

B. (4x – 25y)(4x + 25y)

C. (2x – 5y)(2x + 5y)

D. (2x  5y)2

Câu 6:

Khai triển 3x  4y2 ta được

A. 9x2  24xy + 16y2 

B. 9x2  12xy + 16y2 

C. 9x2  24xy + 4y2 

D. 9x2  6xy + 16y2 

Câu 7:

Khai triển x2-2y2  ta được

A.  x24-xy+4y2

x24-2xy+4y2

C.  x24-2xy+2y2

Câu 8:

Chọn câu đúng

(c + d)2  (a + b)2 = (c + d + a + b)(c + d  a + b)

B. (c  d)2  (a + b)2  = (c  d + a + b)(c  d  a + b)

C. (a + b + c  d)(a + b  c + d) = (a + b)2  (c  d)2

D. (c  d)2  (a  b)2  = (c  d + a  b)(c  d  a  b)

Câu 9:

Chọn câu đúng

A. 4 a + b2 = (2 + a + b)(2  a + b)

B. 4 a + b2 = (4 + a + b)(4  a - b)

C. 4 a + b2 = (2 + a - b)(2  a + b)

D. 4 a + b2 = (2 + a + b)(2  a - b)

Câu 13:

Cho B = x2+32x2x2+33x+1x1. Chọn câu đúng.

A. B < 12

B. B > 13

C. 12 < B< 14

D. 11 < B < 13

Câu 34:

Biểu thức a + b + c2 bằng 

A. a2 + b2 + c2 + 2(ab + ac + bc)

B. a2 + b2 + c2 + 2ab + ac + bc

C. a2 + b2 + c2 + ab + ac + bc

D. a2 + b2 + c2 - 2(ab + ac + bc)

Câu 35:

Biểu thức (a  b  c)2 bằng

A. a2 + b2 + c2 - 2(bc + ac + ab)

B. a2 + b2 + c2 + bc  ac  2ab 

C. a2 + b2 + c2 + 2(bc  ac + ab)

D. a2 + b2 + c2 + 2(bc  ac  ab)

Câu 36:

Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức

A = (3x  2)2 + (3x + 2)2 + 2(9x2  6)

tại x=-13

A. A = 36x2 + 4 và A = 8 khi x=-13

B. A = 36x2 + 4 và A = 0 khi x=-13

C. A = 18x2 - 4 và A = 0  khi x=-13

D. A = 36x2 - 4 và A = 0 khi x=-13

Câu 38:

Cho a+b+c2=3ab+bc+ac. Khi đó

A. a = -b = -c

B.   a=b=c2

C. a = 2b = 3c

D. a = b = c

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ (có lời giải chi tiết)
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 39 Câu hỏi
  • Học sinh