Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức (có đáp án)

Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức (có đáp án)

  • 30/11/2021
  • 20 Câu hỏi
  • 485 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức (có đáp án). Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.5 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

08/02/2022

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

12 Lần thi

Câu 1:

Kết quả của phép tính (-3)6:(-2)3 là ?

A. 729/8   

B. 243/8 

C. -729/8   

D. -243/8 

Câu 3:

Rút gọn biểu thức: A=210:(-2)5

A. 32     

B. – 32 

C. – 4    

D. 4

Câu 4:

Tính (-7)20:(-7)18 

A. 49     

B. –49 

C. – 14     

D. 14 

Câu 5:

Tính x17:(-x)8 

A. x8     

B. x11 

C. x9     

D. x9 

Câu 6:

Tính 12x3y7:2xy4 

A. 14x2y3 

B. 13x2y3 

C. x2y3 

D. x3y3 

Câu 7:

Tính 2x2y42:2x2y3 

A. 2x2y3     

B. y2 

C. 2x2y5     

D. x2y3 

Câu 8:

Tính -3x2y32:3xy2 

A. –xy     

B. x2y2 

C. -3xy     

D. 3x3y4 

Câu 9:

Tính x4y7:-2x2y2

A. 14y5 

B. -14y5 

C. 13y5 

Câu 10:

Giá trị số tự nhiên n để phép chia x2n : x4 thực hiện được là: 

A. n Є N, n > 2

B. n Є N, n ≥ 4

C. n Є N, n ≥ 2

D. n Є N, n ≤ 2

Câu 15:

Chọn kết luận đúng về giá trị của biểu thức

E =23x2y3:((-1)3xy)+(2x(y-1)(y+1)2)y+1 (x ≠ 0, y ≠ 0, y ≠ -1)

A. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc biến x

B. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc biến y

C. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc biến

D. Giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào cả hai biến x, y

Câu 18:

Cho A = x5yn  12xn+1y4; B = 24xn-1y3. Tìm số tự nhiên n > 0 để A ⁝ B

A. n Є {3;4;5;6}

B. n Є {4;5;6}

C. n Є {1;2;3;4;5;6}

D. n Є {4;5}

Câu 20:

Cho M = (x4yn+112x3yn+2):(12x3yn)20x4y:5x2y  (n Є N, x;y ≠ 0)

Chọn câu đúng

A. Giá trị của M luôn là số âm

B. Giá trị của M luôn là số dương

C. Giá trị của M luôn bằng 0

D. Giá trị của M luôn bằng 1

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức (có đáp án)
Thông tin thêm
  • 12 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Học sinh