Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bài tập Nhân đơn thức với đa thức (có lời giải chi tiết). Tài liệu bao gồm 26 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
08/02/2022
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
24 Lần thi
Câu 5: Giá trị của x thỏa mãn là ?
x = -3 hoặc x =1
B. x =3 hoặc x = -1
x = -3 hoặc x = -1
x =1 hoặc x = 3
Câu 13: Giá trị của biểu thức P = (3x – 1)(2x + 3) – (x – 5)(6x – 1) – 38x là
A. P = -8
B. P = 8
C. P = 2
D. P = -2
Câu 14: Cho A = (3x + 7)(2x + 3) – (3x – 5)(2x + 11); B = x(2x + 1) – (x + 2) + – x + 3. Chọn khẳng định đúng
A. A = B
B. A = 25B
C. A = 25B + 1
Câu 15: Cho M = -3(x – 4)(x – 2) + x(3x – 18) – 25; N = (x – 3)(x + 7) – (2x – 1)(x + 2) + x(x – 1). Chọn khẳng định đúng.
A. M – N = 30
M - N = -30
C. M – N = 20
D. M – N = -68
Câu 16: Gọi x là giá trị thỏa mãn 5(3x + 5) – 4(2x – 3) = 5x + 3(2x – 12) + 1. Khi đó
A. x > 18
x < 17
C. 17 < x < 19
D. 18 < x < 20
Câu 17: Gọi x là giá trị thỏa mãn (3x – 4)(x – 2) = 3x(x – 9) – 3. Khi đó
A. x < 0
B. x < -1
C. x > 2
D. x > 0
Câu 19: Tính bằng cách hợp lý giá trị của A = tại x = 71.
A. A = 50
B. A = -100
C. A = 100
D. A = -50
Câu 20: Xác định hệ số a, b, c biết rằng với mọi giá trị của x thì
A. a = 9, b = -4, c = 6
B. a = 9, b = 6, c = -4
C. a = 9, b = 6, c = 4
D. a = -9, b = -6, c = -4
Câu 21: Cho , đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y – 2)
B. 2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2)
C. 2(x + 1)(y + 1)(x + y)=
D. (x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2)
Câu 24: Cho B = (m – 1)(m + 6) – (m + 1)(m – 6). Chọn kết luận đúng.
A. B ⁝ 10 với mọi m Є Z
B. B ⁝ 15 với mọi m Є Z
C. B ⁝ 9 với mọi m Є Z
D. B ⁝ 20 với mọi m Є Z
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận