Đột biến gen (Có đáp án)

Đột biến gen (Có đáp án)

  • 30/11/2021
  • 48 Câu hỏi
  • 368 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đột biến gen (Có đáp án). Tài liệu bao gồm 48 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc Nghiệm Tổng Hợp Sinh Học 12 (Có Đáp Án). Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

30/11/2021

Thời gian

48 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1:

Đột biến gen là gì?

A. Tạo ra những alen mới; 

B. Sự biến đổi của một hay một số cặp nuclêôtit trong gen; 

C. Sự biến đổi của 1 nuclêôtit trong gen; 

D. Tạo nên những kiểu hình mới;

Câu 2:

Đột biến gen là:

A. Là sự biến đổi vật chất di truyền xảy ra trong cấu trúc phân tử của NST. 

B. Là sự biến đổi kiểu hình thích nghi với môi trường. 

C. Là sự biến đổi xảy ra trong phân tử AND có liên quan đến 1 hoặc một số cặp NST. 

D. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen có liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit

Câu 3:

Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một cặp nucleotit gọi là?

A. Đột biến số lượng NST. 

B. Đột biến cấu trúc NST. 

C. Đột biến điểm 

D. Thể đột biến

Câu 4:

Các loại đột biến gen bao gồm:

A. Thêm một hoặc vài cặp bazơ 

B. Thay thế một hoặc vài cặp bazơ; 

C. Bớt một hoặc vài cặp bazơ; 

D. Cả A, B, C

Câu 5:

Các loại đột biến gen bao gồm:

A. 2 loại: thêm và mất 

B. 2 loại: mất và thay thế 

C. 3 loại: thêm, mất và thay thế 

D. 3 loại: thêm, mất và đảo

Câu 6:

Thể đột biến là:

A. Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình trội 

B. Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình lặn 

C. Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình trung gian 

D. Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình

Câu 7:

Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến

A. đã biểu hiện ra kiểu hình 

B. gen hay đột biến nhiễm sắc thể 

C. nhiễm sắc thể 

D. gen

Câu 8:

Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit?

A. Chỉ liên quan tới 1 bộ ba 

B. Dễ xảy ra hơn so với các dạng đột biến gen khỏc. 

C. Làm thay đổi trình tự nuclêôtit của nhiều bộ ba. 

D. Có thể không gây ảnh hưởng gì tới cơ thể sinh vật.

Câu 9:

Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit còn số liên kết hidro của gen thì giảm?

A. Thay một cặp nuclêôtit G-X bằng cặp A-T 

B. Thêm một cặp nuclêôtit 

C. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X 

D. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A

Câu 11:

Đột biến gen xảy ra ở sinh vật nào

A. Sinh vật nhân sơ. 

B. Sinh vật nhân thực đa bào. 

C. Sinh vật nhân thực đơn bào. 

D. Tất cả các loài sinh vật.

Câu 12:

Đột biến gen thường xảy ra khi

A. NST đóng xoắn 

B. Dịch mã 

C. ADN nhân đôi 

D. Phiên mã

Câu 13:

Trong trường hợp nào một đột biến gen trở thành thể đột biến:

A. Gen đột biến lặn xuất hiện ở trạng thái đồng hợp tử. 

B. Gen đột biến trội. 

C. Gen đột biến lặn nằm trên NST X không có alen trên NST Y, cơ thể mang đột biến là cơ thể mang cặp NST giới tính XY. 

D. Tất cả đều đúng

Câu 14:

Trong trường hợp nào một đột biến gen sẽ không trở thành thể đột biến

A. Gen đột biến lặn xuất hiện ở trạng thái đồng hợp tử 

B. Đột biến gen lặn xuất hiện ở trạng thái dị hơp tử 

C. Gen đột biến lặn nằm trên NST X không có alen trên NST Y, cơ thể mang đột biến là cơ thể mang cặp NST giới tính XY 

D. Gen đột biến trội

Câu 15:

Tại sao đột biến gen có tần số thấp nhưng lại thường xuyên xuất hiện trong quần thể giao phối?

A. Vì vốn gen trong quần thể rất lớn 

B. Vì gen có cấu trúc kém bền vững. 

C. Vì tác nhân gây đột biến rất nhiều. 

D. Vì NST bắt cặp và trao đổi chéo trong nguyên phân.

Câu 16:

Tại sao dạng mất hoặc thêm một cặp nucleotit làm thay đổi nhiều nhất về cấu trúc protein?

A. Do phá vở trạng thái hài hoà sẵn có ban đầu của gen. 

B. Sắp xếp lại các bộ ba từ điểm bị đột biến đến cuối gen dẫn đến sắp xếp lại trình tự các axit amin từ mã bộ ba bị đột biến đến cuối chuỗi polipeptit 

C. Làm cho enzyme sửa sai không hoạt động được 

D. Làm cho quá trình tổng hợp protein bị rối loạn.

Câu 17:

Những dạng đột biến gen nào thường gây hậu quả nghiêm trọng cho sinh vật?

A. Mất và thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 1 trong bộ ba mã hóa. 

B. Thêm và thay thế 1 cặp nuclêôtit. 

C. Mất và thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 3 trong bộ ba mã hóa. 

D. Mất và thêm 1 cặp nuclêôtit.

Câu 20:

Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit còn số liên kết hidro của gen thì giảm?

A. Thay một cặp nuclêôtit G-X bằng cặp A-T. 

B. Thêm một cặp nuclêôtit. 

C. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X. 

D. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A.

Câu 21:

Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit còn số liên kết hidro của gen thì tăng?

A. Thay một cặp nuclêôtit G-X bằng cặp A-T 

B. Thêm một cặp nuclêôtit 

C. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X 

D. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A

Câu 22:

Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số liên kết hydrô trong gen nhưng không làm tăng số nuclêôtit của gen?

A. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X 

B. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit loại A-T 

C. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit G-X bằng cặp A-T 

D. Đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit loại G-X

Câu 25:

Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện được ?

A. Đột biến ở mã mở đầu. 

B. Đột biến ở bộ ba ở giữa gen. 

C. Đột biến ở mã kết thúc. 

D. Đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc.

Câu 26:

Đột biến ở mã mở đầu làm cho gen?

A. Gen không bị ảnh hưởng nhiều 

B. Gen không phiên mã được 

C. Gen phiên mã nhiều bất thường 

D. Gen phiên mã nhưng chuỗi polipeptit tạo thành bị thay đổi nhiều so với chuối gốc

Câu 27:

Những đột biến nào là đột biến dịch khung

A. Mất và thêm nuclêôtit 

B. Thêm và thay thế nuclêôtit 

C. Mất và đảo nuclêôtit 

D. Chuyển đổi vị trí 1 cặp nuclêôtit

Câu 28:

Những đột biến nào là đột biến dịch khung

A. Mất một cặp nuclêôtit 

B. Thêm hai cặp nuclêôtit 

C. Thêm một cặp nuclêôtit 

D. Cả 3 đột biến trên

Câu 29:

Dạng đột biến nào sau đây là đột biến đồng nghĩa?

A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit không làm thay đổi axit amin ở chuỗi pôlipeptit. 

B. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit làm thay đổi 1 axit amin ở chuỗi polipeptit. 

C. Đột biến gen làm xuất hiện mã kết thúc 

D. Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit làm thay đổi nhiều axit amin ở chuỗi polipeptit.

Câu 30:

Dạng đột biến nào sau đây là đột biến đồng nghĩa?

A. Đột biến gen làm xuất hiện mã kết thúc. 

B. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit làm thay đổi 1 axit amin ở chuỗi polipeptit. 

C. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit không làm thay đổi axit amin do bộ ba đó mã hóa. 

D. Đột biến dịch khung.

Câu 31:

Đột biến thay thế cặp nucleotid này bằng cặp nucleotid khác nhưng trình tự acid amin vẫn không bị thay đổi mà chỉ thay đổi số lượng chuỗi polipeptid được tạo ra. Nguyên nhân là do:

A. Đột biến xảy ra ở vùng kết thúc. 

B. Mã di truyền có tính thoái hóa. 

C. Đột biến xảy ra ở vùng promoter. 

D. Đột biến xảy ra ở vùng intron.

Câu 32:

Đột biến thay thế cặp nucleotid này bằng cặp nucleotid khác nhưng trình tự acid amin vẫn không bị thay đổi mà chỉ thay đổi độ dài chuỗi polipeptid được tạo ra. Nguyên nhân là do:

A. Đột biến xảy ra ở vùng kết thúc 

B. Đột biến làm xuất hiện mã kết thúc 

C. Đột biến xảy ra ở vùng promoter 

D. Đột biến xảy ra ở vùng intron

Câu 33:

Ở Người, đột biến gây biến đổi tế bào hồng cầu bình thường thành tế bào hồng cầu lưỡi liềm là dạng đột biến

A. Lặp đoạn NST. 

B. Mất hoặc thêm một cặp nucleotit. 

C. Mất đoạn NST. 

D. Thay thế một cặp nucleotit.

Câu 34:

Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây sai?

A. Đột biến gen được gọi là biến dị di truyền vì tất cả các đột biến gen đều được di truyền cho đời sau 

B. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen 

C. Tần số đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen 

D. Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, cơ thể mang đột biến gen trội luôn được gọi là thể đột biến.

Câu 35:

Nhận định nào sau đây không đúng khi phát biểu về đột biến gen?

A. Đột biến gen khi phát sinh sẽ được tái bản qua cơ chế tự nhân đôi của ADN 

B. Đột biến gen có khả năng di truyền cho thế hệ sau 

C. Đột biến gen là những biến đổi nhỏ xảy ra trên phân tử ADN 

D. Đột biến gen khi phát sinh đều được biểu hiện ngay ra kiểu hình của cá thể

Câu 36:

Xét 1 phần của chuỗi polipeptit có trình tự aa như sau:  Met-Ala- Arg-Leu-Lyz-Thr-Pro-Ala...Thể đột biến về gen này có dạng:  Met-Ala- Gly – Glu- Thr-Pro-Ala... Đột biến thuộc dạng:

A. Đảo vị trí 3 cặp nu 

B. Mất 3 cặp nu thuộc 2 bộ ba kế tiếp 

C. Mất 3 cặp nu thuộc 1 bộ ba 

D. Mất 3 cặp nu thuộc 3 bộ ba kế tiếp

Câu 37:

Xét 1 phần của chuỗi polipeptit có trình tự aa như sau:  Met-Ala- Arg-Leu-Lyz-Thr-Pro-Ala...Thể đột biến về gen này có dạng:  Met-Ala- Arg – Glu- Thr-Pro-Ala... Đột biến thuộc dạng:

A. Đảo vị trí 3 cặp nu 

B. Mất 3 cặp nu thuộc 2 bộ ba kế tiếp 

C. Mất 3 cặp nu thuộc 1 bộ ba 

D. Mất 3 cặp nu thuộc 3 bộ ba kế tiếp

Câu 38:

Có một trình tự mARN [5’ -AUG GGG UGX UXG UUU - 3’] mã hóa cho một đoạn pôlipeptit gồm 5 axit amin. Dạng đột biến nào sau đây dẫn đến việc chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ trình tự mARN do gen đột biến tổng hợp chỉ còn lại 2 axit amin?

A. Thay thế nuclêôtít thứ 5 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng timin. 

B. Thay thế nuclêôtít thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng ađenin. 

C. Thay thế nuclêôtít thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng timin 

D. Thay thế nuclêôtít thứ 11 tính từ đầu 5 ’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng timin.

Câu 39:

Gen A bị đột biến thành gen a. Prôtêin do gen a tổng hợp kém prôtêin do gen A tổng hợp 1 axit amin và trong thành phần xuất hiện 2 axit amin mới. Phát biểu nào dưới đây là không phù hợp với trường hợp trên:

A. Gen A bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit. 

B. Gen A bị mất 3 cặp nuclêôtit không liên tiếp nhau. 

C. Gen A bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit thuộc 2 bộ ba liên tiếp nhau. 

D. Số liên kết hyđro của gen a kém gen A.

Câu 40:

Gen A bị đột biến thành gen a. Prôtêin do gen a tổng hợp kém prôtêin do gen A tổng hợp 2 axit amin và trong thành phần xuất hiện 1 axit amin mới. Phát biểu nào dưới đây phù hợp với trường hợp trên:

A. Gen A bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit. 

B. Gen A bị mất 6 cặp nuclêôtit không liên tiếp nhau. 

C. Gen A bị đột biến mất 6 cặp nuclêôtit thuộc 2 bộ ba liên tiếp nhau. 

D. Gen A bị đột biến thay thế làm xuất hiện mã kết thúc ở bộ ba trước mã kết thúc.

Câu 43:

Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ (A + T)/(G + X) của gen 

B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến 

C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen 

D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến

Câu 46:

Nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng

A. Đột biến gen có hại sẽ bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể. 

B. Đột biến gen có thể tạo ra alen mới trong quần thể. 

C. Đột biến gen một khi đã phát sinh sẽ được truyền cho thế hệ sau. 

D. Đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nuclêôtit.

Câu 47:

Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây sai?

A. Đột biến gen được gọi là biến dị di truyền vì tất cả các đột biến gen đều được di truyền cho đời sau. 

B. trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, cơ thể mang gen đột biến trội được gọi là thể đột biến. 

C. Tần số đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen 

D. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đột biến gen (Có đáp án)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 48 Phút
  • 48 Câu hỏi
  • Học sinh