Câu hỏi:

Thể đột biến là:

489 Lượt xem
30/11/2021
3.8 10 Đánh giá

A. Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình trội 

B. Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình lặn 

C. Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình trung gian 

D. Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện được ?

A. Đột biến ở mã mở đầu. 

B. Đột biến ở bộ ba ở giữa gen. 

C. Đột biến ở mã kết thúc. 

D. Đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số liên kết hydrô trong gen nhưng không làm tăng số nuclêôtit của gen?

A. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X 

B. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit loại A-T 

C. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit G-X bằng cặp A-T 

D. Đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit loại G-X

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Dạng đột biến nào sau đây là đột biến đồng nghĩa?

A. Đột biến gen làm xuất hiện mã kết thúc. 

B. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit làm thay đổi 1 axit amin ở chuỗi polipeptit. 

C. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit không làm thay đổi axit amin do bộ ba đó mã hóa. 

D. Đột biến dịch khung.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đột biến thay thế cặp nucleotid này bằng cặp nucleotid khác nhưng trình tự acid amin vẫn không bị thay đổi mà chỉ thay đổi độ dài chuỗi polipeptid được tạo ra. Nguyên nhân là do:

A. Đột biến xảy ra ở vùng kết thúc 

B. Đột biến làm xuất hiện mã kết thúc 

C. Đột biến xảy ra ở vùng promoter 

D. Đột biến xảy ra ở vùng intron

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Ở Người, đột biến gây biến đổi tế bào hồng cầu bình thường thành tế bào hồng cầu lưỡi liềm là dạng đột biến

A. Lặp đoạn NST. 

B. Mất hoặc thêm một cặp nucleotit. 

C. Mất đoạn NST. 

D. Thay thế một cặp nucleotit.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đột biến gen (Có đáp án)

Câu hỏi trong đề: Đột biến gen (Có đáp án)

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 48 Phút
  • 48 Câu hỏi
  • Học sinh