Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 20

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 20

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 235 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 20. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.1 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Khi chủ thẻ thanh toán một phần dư nợ thì thứ tự ưu tiên thanh toán như thế nào? 

A. 1/Lãi 2/ Phí 3/ Gốc

B. 1/Phí 2/ Lãi 3/ Gốc 

C. 1/ Gốc 2/ Phí 3/ Lãi

D. 1/ Gốc 2/ Lãi 3/ Phí

Câu 2: Lãi thẻ tín dụng được tính căn cứ trên số dư nợ nào?

A. Dư nợ gốc

B. Dư nợ gốc + lãi, phí phát sinh đến thời điểm tính toán

C. Dư nợ gốc + Lãi phát sinh đến thời điểm tính toán 

D. Tất cả các câu trả lời trên đều không đúng

Câu 3: Khi thẩm định hồ sơ phát hành thẻ tín dụng, cần xem xét các yếu tố gì?

A. Tính hợp lệ về điều kiện phát hành thẻ 

B. Tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ phát hành thẻ

C. Tính đầy đủ, chính xác của thông tin chủ thẻ 

D. A, B & C.

Câu 4: Thông tin trên sao kê thẻ tín dụng gồm những nội dung nào?

A. Tên chủ thẻ 

B. Hạn mức tín dụng 

C. Chi tiết giao dịch 

D. A, B & C.

Câu 5: Thời hạn hiệu lực của Hạn mức tín dụng thẻ là bao lâu?

A. 1 năm

B. 3 năm

C. Tối thiểu 3 tháng và tối đa 12 tháng 

D. Tùy theo đề nghị của khách hàng 

Câu 6: Trường hợp cấp hạn mức tín dụng tạm thời theo hình thức không có tài sản bảo đảm thì mức tín dụng bổ sung không vượt quá bao nhiêu?

A. 50% Hạn mức tín dụng thẻ đã cấp cho Chủ thẻ 

B. 80% Hạn mức tín dụng thẻ đã cấp cho chủ thẻ 

C. Không giới hạn

D. Các câu trả lời trên đều không không đúng

Câu 7: Hạn mức tín dụng tạm thời có hiệu lực tối đa là bao lâu? 

A. 1 tháng 

B. 3 tháng

C. 6 tháng

D. Bằng thời hạn còn lại của hạn mức tín dụng cũ

Câu 8: Khi khách hàng bị quá hạn thanh toán, tài khoản thẻ của khách hàng sẽ bị chịu các khoản lãi, phí nào?

A. Lãi suất quá hạn bằng 150% lãi trong hạn 

B. Lãi suất quá hạn bằng 120% lãi trong hạn

C. Lãi trong hạn và phí phạt chậm thanh toán

D. Lãi suất quá hạn và phí phạt chậm thanh toán 

Câu 9: Khách hàng sử dụng thẻ tín dụng BIDV và đang dư nợ nhóm 2 là 50 triệu nhưng không may qua đời. Trong trường hợp này Chi nhánh xử lý rủi ro 50 triệu hay tiếp tục đòi nợ?

A. Tiếp tục đòi nợ 

B. Xử lý rủi ro nếu người thân của khách hàng không hợp tác trả nợ 

C. không đủ điều kiện xử lý rủi ro

D. Không có đáp án đúng 

Câu 10: Khi chủ thẻ thanh toán một phần dư nợ cuối kỳ thì thứ tự ưu tiên thanh toán như thế nào?

A. 1/Lãi, 2/ Phí, 3/ Số tiền gốc của các giao dịch rút tiền, 4/Số tiền gốc của các giao dịch thanh toán Hàng hóa dịch vụ

B. 1/Phí, 2/ Lãi, 3/ Số tiền gốc của giao dịch thực hiện trước, không phân biệt rút tiền hay thanh toán Hàng hóa dịch vụ 

C. 1/ Số tiền gốc của giao dịch thực hiện trước, không phân biệt rút tiền hay thanh toán Hàng hóa dịch vụ, 2/ Phí, 3/ Lãi

D. 1/ Số tiền gốc của giao dịch rút tiền 2/ Số tiền gốc của giao dịch thanh toán Hàng hóa dịch vụ, 3/ Lãi, 4/ Phí

Câu 11: Khách hàng là thành viên góp vốn tại Doanh nghiệp cổ phần và chỉ có thu nhập từ việc hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp. Doanh nghiệp đang có quan hệ tín dụng với BIDV và được xếp hạng tín dụng là A. Khách hàng có nhu cầu muốn phát hành thẻ tín dụng để đi nước ngoài. Khách hàng có thuộc đối tượng phát hành thẻ tín chấp hay không? Chi nhánh thẩm định thu nhập của khách hàng dựa trên các giấy tờ nào?

A. Không. Đề nghị khách hàng phát hành thẻ theo hình thức có tài sản đảm bảo 

B. Có. Căn cứ báo cáo thuế thu nhập cá nhân đã nộp, có xác nhận của cơ quan thuế. 

C. Có. Căn cứ trên báo cáo quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong 3 năm gần nhất. 

D. Có. Căn cứ trên xác nhận thu nhập của đơn vị công tác

Câu 12: Khách hàng có thẻ MasterCard Platinum hạn mức tín dụng 500 triệu đồng và phát hành theo hình thức tín chấp. Tuy nhiên do nhu cầu chi tiêu cao, khách hàng muốn tăng hạn mức tín dụng lên 1 tỷ đồng tín chấp. Đây là khách hàng VIP của chi nhánh (Chủ tích hội đồng quản trị của một NHTMCP Việt Nam) và đang có số dư tiền gửi lớn tại BIDV. Trong trường hợp này, Cán bộ QHKH xử lý yêu cầu của KH như thế nào? 

A. Không thể xử lý được do hạn mức tín chấp tối đa cho 1 khách hàng là 500 triệu đồng

B. Cán bộ QHKH lập Tờ trình gửi Trưởng phòng nghiệp vụ thẻ chi nhánh quyết định do mức 1 tỷ đồng vẫn nằm trong thẩm quyền phán quyết tín dụng của Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ thẻ

C. Cán bộ QHKH lập bộ hồ sơ bao gồm: Đề nghị tăng hạn mức tín dụng của khách hàng, Tờ trình thẩm định tăng HMTD cho khách hàng và CV gửi ban QLRRT để xem xét. 

D. Lập Tờ trình thẩm định gửi Ban Giám đốc Chi nhánh quyết định.

Câu 13: Khách hàng là người không cư trú và thời hạn VISA còn lại tại Việt Nam 3 tháng. Tuy nhiên khách hàng lại có hợp đồng lao động với Doanh nghiệp tại Việt Nam 3 năm và thời hạn còn lại của hợp đồng là 2 năm, đây là hợp đồng lao động có thời hạn và khách hàng không phải là lao động thường xuyên tại Việt Nam. Khách hàng muốn phát hành thẻ tín dụng với hình thức tín chấp trên cơ sở thu nhập do DN Việt Nam chi trả. Chi nhánh có thể xử lý trường hợp này cho KH không? 

A. Có tuy nhiên thời hạn hiệu lực hạn mức tín dụng thẻ chỉ là 3 tháng. Sau thời gian trên, Chi nhánh đề nghị khách hàng bổ sung giấy tờ (VISA được gia hạn) và lập Tờ trình đánh giá lại hạn mức tín dụng để xử lý thời hạn hạn mức tín dụng cho KH

B. Không phát hành thẻ tín dụng cho khách hàng này

C. Có tuy nhiên thời hạn hiệu lực thẻ tín dụng chỉ là 3 tháng. Sau thời gian trên, Chi nhánh đề nghị khách hàng bổ sung giấy tờ (VISA được gia hạn) và lập hồ sơ phát hành thẻ mới 

D. Tất cả các phương án trên đều sai

Câu 14: Khách hàng là chủ Công ty TNHH một thành viên có quan hệ tín dụng với BIDV (xếp hạng tín dụng BBB) và có nhu cầu phát hành thẻ, Công ty TNHH đồng ý sử dụng tài sản đảm bảo là ô tô của Công ty để đảm bảo cho khoản vay cho khách hàng. Trường hợp này, Chi nhánh có xử lý được cho khách hàng hay không

A. Hoàn toàn có thể phát hành thẻ cho khách hàng theo đề nghị của khách hàng và Công ty TNHH. 

B. Từ chối sử dụng tài sản đảm bảo của Công ty để bảo đảm phát hành thẻ cho khách hàng và đề nghị khách hàng sử dụng tài sảm đảm bảo của cá nhân hoặc bên thứ 3 (là cá nhân) để đảm bảo phát hành thẻ.

C. Đề nghị khách hàng ngoài tài sản của công ty thì phải bổ sung thêm tài sản đảm bảo của cá nhân để phát hành thẻ tín dụng 

D. Yêu cầu Công ty TNHH phải thực hiện thêm thủ tục bảo lãnh thanh toán cho khách hàng

Câu 15: Khách hàng có thể thanh toán dư nợ thẻ tín dụng theo các phương thức nào?

A. 1/Thanh toán tại quầy 2/Trích nợ tự động từ tài khoản

B. 1/ Trích nợ tự động từ tài khoản 2/Thanh toán qua hình thức chuyển khoản từ ngân hàng khác

C. 1/Thanh toán tại quầy 2/Thanh toán qua hình thức chuyển khoản từ ngân hàng khác 3/Trích nợ tự động

D. 1/Thanh toán tại quầy 2/Thanh toán qua hình thức chuyển khoản từ ngân hàng khác

Câu 17: Dịch vụ bảo hiểm toàn diện BIC-Card Shield dành cho chủ thẻ tín dụng nào? 

A. MasterCard Platinum, BIDV MU

B. MasterCard Platinum, Precious 

C. MasterCard Platinum

D. MasterCard Platinum, BIDV MU và Precious

Câu 18: Khách hàng có thể đổi PIN thẻ tín dụng không?

A. Không đổi được PIN

B. Đổi được PIN 

C. Đổi được PIN thẻ Visa, không đổi được PIN thẻ Master

D. Không đổi được PIN thẻ Visa, đổi được PIN thẻ Master

Câu 19: Hạn mức tín dụng của sản phẩm thẻ MasterCard Platinum là bao nhiêu?

A. Từ 100 triệu - 1 tỷ 

B. Từ 300 triệu - 1 tỷ 

C. Từ 100 triệu trở lên 

D. Không giới hạn hạn mức

Câu 20: Đâu là các loại TSBĐ được BIDV chấp nhận đối với việc phát hành thẻ tín dụng hiện nay?

A. Tiền mặt ký quỹ, Thẻ tiết kiệm/Giấy tờ có giá do BIDV phát hành

B. Tiền mặt ký quỹ, Thẻ tiết kiệm/Giấy tờ có giá do BIDV và các tổ chức khác phát hành

C. Tiền mặt ký quỹ, Thẻ tiết kiệm/Giấy tờ có giá do BIDV và các tổ chức khác phát hành của khách hàng đăng ký phát hành thẻ hoặc của bên thứ ba (chỉ áp dụng với bên thứ ba là cá nhân), tài sản bảo đảm đang thế chấp tại BIDV 

D. Tiền mặt ký quỹ, Thẻ tiết kiệm/Giấy tờ có giá do BIDV và các tổ chức khác phát hành của khách hàng đăng ký phát hành thẻ hoặc của bên thứ ba là cá nhân

Câu 21: Khách hàng đủ 15 tuổi có được phát hành thẻ phụ thẻ tín dụng không?

A. Từ chối phát hành thẻ

B. Phát hành thẻ trong trường hợp khách hàng có năng lực hành vi dân sự và có người đại diện theo pháp luật đăng ký phát hành

C. Chấp thuận phát hành thẻ vì khách hàng đã đủ 15 tuổi và có năng lực hành vi dân sự 

D. Chỉ chấp thuận phát hành thẻ trong trường hợp khách hàng chứng minh được năng lực tài chính

Câu 22: Chủ thẻ tín dụng BIDV-MU sẽ nhận được các dịch vụ giá trị gia tăng nào?

A. Tích lũy điểm thưởng

B. Dịch vụ Concierge & Lifestyle 

C. Dịch vụ Medical & Travel

D. Dịch vụ bảo hiểm thẻ

Câu 23: Khi khách hàng phát hành thẻ tín dụng BIDV không được mặc định đăng ký các dịch vụ nào ?

A. BSMS 

B. IBMB

C. Giao dịch trên Internet

D. Tất cả các phương án trả lời trên đều không đúng

Câu 24: Vào ngày đến hạn thanh toán, khách hàng thanh toán số tiền thanh toán tối thiểu trên sao kê. Sau thời điểm thanh toán đó, khách hàng sẽ chịu lãi trên khoản tiền nào?

A. Sau thời điểm thanh toán, khách hàng sẽ chịu lãi trên toàn bộ dư nợ còn lại

B. Sau thời điểm thanh toán, khách hàng sẽ chịu lãi theo toàn bộ số tiền giao dịch gốc kể từ Ngày giao dịch 

C. Trên số dư nợ phát sinh từ các giao dịch rút tiền

D. Tất cả các phương án trả lời trên đều không đúng 

Câu 25: Theo tiêu chí về công nghệ sản xuất thẻ, thẻ tín dụng BIDV là loại thẻ nào?

A. Thẻ từ

B. Thẻ chip tiếp xúc 

C. Thẻ chip không tiếp xúc 

D. Cả A và B

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm