Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 21

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 21

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 210 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 21. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.0 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Công ty may ABC có doanh thu XK hơn 80%, thường nhập khẩu nguyên liệu (vải) từ Hàn Quốc, Đài Loan và mua nguyên phụ liệu của hơn 10 nhà cung cấp truyền thống trong nước. Công ty được đối tác cho thanh toán trả chậm 30 ngày với điều kiện phải có bảo lãnh của ngân hàng. Theo anh chị, BIDV có thể cung cấp cho khách hàng sản phẩm gì? 

A. Cho vay ngắn hạn, TTQT, mua bán ngoại tệ 

B. Cho vay ngắn hạn, chiết khấu hối phiếu đòi nợ kèm bộ chứng từ XK, TTQT, mua bán ngoại tệ

C. Cho vay ngắn hạn, chiết khấu hối phiếu đòi nợ kèm bộ chứng từ XK, thấu chi, bảo lãnh thanh toán, thanh toán trong nước và quốc tế, mua bán ngoại tệ, tài trợ DN vệ tinh

D. Cho vay ngắn hạn, chiết khấu hối phiếu đòi nợ kèm bộ chứng từ XK, thấu chi, bảo lãnh thanh toán, thanh toán trong nước và quốc tế, thu hộ mạng lưới, mua bán ngoại tệ

Câu 2: BIDV cung cấp sản phẩm chiết khấu miễn truy đòi Hối phiếu đòi nợ kèm bộ chứng từ xuất khẩu theo các phương thức thanh toán nào?

A. L/C trả ngay và L/C trả chậm 

B. L/C và Nhờ thu trả ngay

C. L/C trả ngay và Nhờ thu trả ngay

D. L/C trả ngay

Câu 3: Doanh nghiệp A đủ điều kiện vay vốn tài trợ xuất khẩu theo sản phẩm Tài trợ xuất khẩu trọn gói. Doanh nghiệp A sẽ được vay vốn để thanh toán cho các chi phí nào? 

A. Nguyên, nhiên vật liệu đầu vào phục vụ cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá xuất khẩu.

B. Khấu hao tài sản cố định.  

C. Thuế, phí, lệ phí liên quan trong quá trình nhập nguyên liệu đầu vào phục vụ sản xuất kinh doanh hàng xuất khẩu.

D. A và C

Câu 4: Bao thanh toán xuất khẩu bao gồm các dịch vụ gì?

A. Ứng trước, quản lý khoản phải thu, bảo đảm rủi ro tín dung Nhà nhập khẩu 

B. Ứng trước, thu hộ, quản lý khoản phải thu 

C. Ứng trước, bảo đảm rủi ro tín dụng Nhà nhập khẩu 

D. Ứng trước, thu hộ, quản lý khoản phải thu, bảo đảm rủi ro tín dụng Nhà nhập khẩu

Câu 5: BIDV có thực hiện chiết khấu theo hình thức L/C và nhờ thu đối với các Bộ chứng từ xuất khẩu đã gửi đi đòi tiền Ngân hàng nước ngoài hay không?

A. Có, nhưng chỉ thực hiện chiết khấu đối với bộ chứng từ không có bất đồng 

B. Có, nhưng chỉ thực hiện với các Bộ chứng từ xuất khẩu đã được BIDV trực tiếp gửi đi đòi tiền theo các hình thức L/C và nhờ thu 

C. Có, nhưng chỉ áp dụng đối với hình thức L/C

D. Không

Câu 6: Khách hàng không bắt buộc áp dụng điều kiện TSBĐ theo quy định của BIDV khi chiết khấu trong trường hợp nào?

A. Tiền chiết khấu để trả nợ vay tại BIDV

B. Chiết khấu có truy đòi theo hình thức L/C và nhờ thu trả ngay, đồng thời giao dịch đáp ứng các điều kiện tại Điều 6 Quy định 4009 và văn bản sửa đổi, bổ sung

C. Giao dịch đủ điều kiện để chiết khấu miễn truy đòi 

D. Cả a, b và c

Câu 7: Lợi ích của khách hàng khi sử dụng sản phẩm UPAS L/C là gì?

A. Được mua hàng trả chậm nhưng vẫn đảm bảo Nhà xuất khẩu được nhận tiền thanh toán ngay mà không phát sinh thêm chi phí cho Nhà xuất khẩu

B. Được vay vốn ngoại tệ với lãi suất thấp hơn so với tài trợ nhập khẩu thông thường.

C. Có cơ hội tiết kiệm được chi phí kinh doanh do phí UPAS L/C tối đa chỉ bằng lãi suất cho vay ngoại tệ cùng thời hạn với kỳ hạn trả chậm của L/C

D. Cả a và c

Câu 8: Điều kiện để khách hàng được cấp hạn mức thấu chi không có tài sản đảm bảo là gì?

A. Hệ số nợ ≤ 2,5  

B. Khả năng thanh toán hiện hành > 1

C. Xếp hạng tín dụng nội bộ từ A trở lên

D. A, B và C

Câu 10: Điều kiện nào về Xếp hạng tín dụng nội bộ (XHTDNB) để được cấp tín dụng theo sản phẩm tài trợ chuỗi cung ứng thủy sản?

A. XHTDNB BBB trở lên

B. XHTDNB A trở lên

C. XHTDNB A trở lên nếu tài trợ đơn lẻ các khâu và BBB trở lên nếu tài trợ theo chuỗi khép kín

D. XHTDNB BBB trở lên nếu tài trợ đơn lẻ các khâu và BB trở lên nếu tài trợ theo chuỗi khép kín

Câu 15: Điều kiện cấp bảo lãnh khi chưa xác định được thời hạn hiệu lực của bảo lãnh tại thời điểm cấp tín dụng là gì?

A.  Ký quỹ 100% giá trị bảo lãnh 

B. Xếp hạng tín dụng nội bộ từ A trở lên 

C. TSĐB (không bao gồm ký quỹ) tương ứng 100% giá trị bảo lãnh

D. Không có đáp án nào đúng 

Câu 16: Khách hàng đáp ứng điều kiện nào sẽ được Chi nhánh xét duyệt cấp bảo lãnh thanh toán theo hạn mức?

A. Xếp hạng tín dụng nội bộ từ A trở lên. 

B. Không có nợ quá hạn tại thời điểm cấp bảo lãnh  

C. Chưa từng phát sinh nợ cho vay bắt buộc tại BIDV và không có nợ xấu tại TCTD khác

D. A, B và C

Câu 17: Xét trên khía cạnh kết quả hoạt động kinh doanh, Khách hàng đủ điều kiện vay theo phương thức tài trợ TSCĐ gián tiếp khi nào?

A. Không có lỗ lũy kế tính đến thời điểm cấp tín dụng 

B. Không có lỗ lũy kế tối thiểu trong vòng 01 năm liền kề thời điểm cấp tín dụng  

C. Kinh doanh có lãi và không có lỗ lũy kế tối thiểu trong vòng 02 năm liền kề thời điểm cấp tín dụng

D. Không có lỗ lũy kế tối thiểu trong vòng 02 năm liền kề thời điểm cấp tín dụng

Câu 20: Các dự án bất động sản Chi nhánh có thể cho vay bao gồm những loại dự án nào?

A. Dự án đầu tư xây dựng khu du lịch 

B. Dự án đầu tư trung tâm thương mại 

C. Dự án xây dựng khu đô thị 

D. A, B và C

Câu 22: Công ty A hoạt động dệt kim XK muốn vay vốn theo sản phẩm tài trợ DN dệt may thì Chi nhánh hướng dẫn khách hàng thế chấp các loại tài sản nào?

A. Nhà xưởng

B. Hợp đồng XK thanh toán theo phương thức CAD 

C. Ô tô Camry của Giám đốc Công ty 

D. A, B và C

Câu 23: Trường hợp Chiết khấu có truy đòi Hối phiếu đòi nợ trước khi kiểm tra chứng từ, giao dịch phải đáp ứng điều kiện nào? 

A. Khách hàng duy trì Xếp hạng tín dụng nội bộ từ A trở lên trong vòng 01 năm tính đến thời điểm chiết khấu

B. Bộ chứng từ xuất khẩu có tối thiểu 01 bản gốc chứng từ vận tải 

C. Chỉ áp dụng đối với chiết khấu Hối phiếu đòi nợ theo hình thức L/C 

D. a và b

Câu 24: Chiết khấu có truy đòi Hối phiếu đòi nợ đối với bộ chứng từ xuất khẩu có vận đơn gom hàng (House bill of lading) có những rủi ro gì?

A. Hàng hóa có thể không thực sự được xuất khẩu do đó không có nguồn tiền thanh toán Hối phiếu 

B. Vận đơn chủ (Master bill of lading) phát hành bởi hãng tàu có thể có bất đồng, dẫn đến Hối phiếu đòi nợ bị từ chối thanh toán bởi Ngân hàng phát hành 

C. Hàng hóa bị tổn thất trong quá trình vận chuyển 

D. a và b

Câu 25: Rủi ro chủ yếu của sản phẩm chiết khấu có truy đòi hối phiếu đòi nợ kèm bộ chứng từ hàng xuất khẩu thanh toán theo hình thức L/C là gì?

A. Ngân hàng phát hành L/C phá sản (vỡ nợ). 

B. Nhà nhập khẩu phá sản (vỡ nợ) 

C. Cơ quan Tòa án/Trọng tài phán quyết và tuyên bố Nhà xuất khẩu có gian lận thương mại 

D. a và c

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm