Câu hỏi: Khách hàng là chủ Công ty TNHH một thành viên có quan hệ tín dụng với BIDV (xếp hạng tín dụng BBB) và có nhu cầu phát hành thẻ, Công ty TNHH đồng ý sử dụng tài sản đảm bảo là ô tô của Công ty để đảm bảo cho khoản vay cho khách hàng. Trường hợp này, Chi nhánh có xử lý được cho khách hàng hay không

140 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Hoàn toàn có thể phát hành thẻ cho khách hàng theo đề nghị của khách hàng và Công ty TNHH. 

B. Từ chối sử dụng tài sản đảm bảo của Công ty để bảo đảm phát hành thẻ cho khách hàng và đề nghị khách hàng sử dụng tài sảm đảm bảo của cá nhân hoặc bên thứ 3 (là cá nhân) để đảm bảo phát hành thẻ.

C. Đề nghị khách hàng ngoài tài sản của công ty thì phải bổ sung thêm tài sản đảm bảo của cá nhân để phát hành thẻ tín dụng 

D. Yêu cầu Công ty TNHH phải thực hiện thêm thủ tục bảo lãnh thanh toán cho khách hàng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi khách hàng phát hành thẻ tín dụng BIDV không được mặc định đăng ký các dịch vụ nào ?

A. BSMS 

B. IBMB

C. Giao dịch trên Internet

D. Tất cả các phương án trả lời trên đều không đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Theo tiêu chí về công nghệ sản xuất thẻ, thẻ tín dụng BIDV là loại thẻ nào?

A. Thẻ từ

B. Thẻ chip tiếp xúc 

C. Thẻ chip không tiếp xúc 

D. Cả A và B

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Vào ngày đến hạn thanh toán, khách hàng thanh toán số tiền thanh toán tối thiểu trên sao kê. Sau thời điểm thanh toán đó, khách hàng sẽ chịu lãi trên khoản tiền nào?

A. Sau thời điểm thanh toán, khách hàng sẽ chịu lãi trên toàn bộ dư nợ còn lại

B. Sau thời điểm thanh toán, khách hàng sẽ chịu lãi theo toàn bộ số tiền giao dịch gốc kể từ Ngày giao dịch 

C. Trên số dư nợ phát sinh từ các giao dịch rút tiền

D. Tất cả các phương án trả lời trên đều không đúng 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khi khách hàng bị quá hạn thanh toán, tài khoản thẻ của khách hàng sẽ bị chịu các khoản lãi, phí nào?

A. Lãi suất quá hạn bằng 150% lãi trong hạn 

B. Lãi suất quá hạn bằng 120% lãi trong hạn

C. Lãi trong hạn và phí phạt chậm thanh toán

D. Lãi suất quá hạn và phí phạt chậm thanh toán 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Trường hợp cấp hạn mức tín dụng tạm thời theo hình thức không có tài sản bảo đảm thì mức tín dụng bổ sung không vượt quá bao nhiêu?

A. 50% Hạn mức tín dụng thẻ đã cấp cho Chủ thẻ 

B. 80% Hạn mức tín dụng thẻ đã cấp cho chủ thẻ 

C. Không giới hạn

D. Các câu trả lời trên đều không không đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Hạn mức tín dụng tạm thời có hiệu lực tối đa là bao lâu? 

A. 1 tháng 

B. 3 tháng

C. 6 tháng

D. Bằng thời hạn còn lại của hạn mức tín dụng cũ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 20
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm