Câu hỏi: Lãi thẻ tín dụng được tính căn cứ trên số dư nợ nào?
A. Dư nợ gốc
B. Dư nợ gốc + lãi, phí phát sinh đến thời điểm tính toán
C. Dư nợ gốc + Lãi phát sinh đến thời điểm tính toán
D. Tất cả các câu trả lời trên đều không đúng
Câu 1: Khách hàng là người không cư trú và thời hạn VISA còn lại tại Việt Nam 3 tháng. Tuy nhiên khách hàng lại có hợp đồng lao động với Doanh nghiệp tại Việt Nam 3 năm và thời hạn còn lại của hợp đồng là 2 năm, đây là hợp đồng lao động có thời hạn và khách hàng không phải là lao động thường xuyên tại Việt Nam. Khách hàng muốn phát hành thẻ tín dụng với hình thức tín chấp trên cơ sở thu nhập do DN Việt Nam chi trả. Chi nhánh có thể xử lý trường hợp này cho KH không?
A. Có tuy nhiên thời hạn hiệu lực hạn mức tín dụng thẻ chỉ là 3 tháng. Sau thời gian trên, Chi nhánh đề nghị khách hàng bổ sung giấy tờ (VISA được gia hạn) và lập Tờ trình đánh giá lại hạn mức tín dụng để xử lý thời hạn hạn mức tín dụng cho KH
B. Không phát hành thẻ tín dụng cho khách hàng này
C. Có tuy nhiên thời hạn hiệu lực thẻ tín dụng chỉ là 3 tháng. Sau thời gian trên, Chi nhánh đề nghị khách hàng bổ sung giấy tờ (VISA được gia hạn) và lập hồ sơ phát hành thẻ mới
D. Tất cả các phương án trên đều sai
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Vào ngày đến hạn thanh toán, khách hàng thanh toán số tiền thanh toán tối thiểu trên sao kê. Sau thời điểm thanh toán đó, khách hàng sẽ chịu lãi trên khoản tiền nào?
A. Sau thời điểm thanh toán, khách hàng sẽ chịu lãi trên toàn bộ dư nợ còn lại
B. Sau thời điểm thanh toán, khách hàng sẽ chịu lãi theo toàn bộ số tiền giao dịch gốc kể từ Ngày giao dịch
C. Trên số dư nợ phát sinh từ các giao dịch rút tiền
D. Tất cả các phương án trả lời trên đều không đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Thời hạn hiệu lực của Hạn mức tín dụng thẻ là bao lâu?
A. 1 năm
B. 3 năm
C. Tối thiểu 3 tháng và tối đa 12 tháng
D. Tùy theo đề nghị của khách hàng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Theo tiêu chí về công nghệ sản xuất thẻ, thẻ tín dụng BIDV là loại thẻ nào?
A. Thẻ từ
B. Thẻ chip tiếp xúc
C. Thẻ chip không tiếp xúc
D. Cả A và B
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Trường hợp cấp hạn mức tín dụng tạm thời theo hình thức không có tài sản bảo đảm thì mức tín dụng bổ sung không vượt quá bao nhiêu?
A. 50% Hạn mức tín dụng thẻ đã cấp cho Chủ thẻ
B. 80% Hạn mức tín dụng thẻ đã cấp cho chủ thẻ
C. Không giới hạn
D. Các câu trả lời trên đều không không đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Khi chủ thẻ thanh toán một phần dư nợ cuối kỳ thì thứ tự ưu tiên thanh toán như thế nào?
A. 1/Lãi, 2/ Phí, 3/ Số tiền gốc của các giao dịch rút tiền, 4/Số tiền gốc của các giao dịch thanh toán Hàng hóa dịch vụ
B. 1/Phí, 2/ Lãi, 3/ Số tiền gốc của giao dịch thực hiện trước, không phân biệt rút tiền hay thanh toán Hàng hóa dịch vụ
C. 1/ Số tiền gốc của giao dịch thực hiện trước, không phân biệt rút tiền hay thanh toán Hàng hóa dịch vụ, 2/ Phí, 3/ Lãi
D. 1/ Số tiền gốc của giao dịch rút tiền 2/ Số tiền gốc của giao dịch thanh toán Hàng hóa dịch vụ, 3/ Lãi, 4/ Phí
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 20
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án
- 315
- 1
- 25
-
46 người đang thi
- 244
- 0
- 25
-
27 người đang thi
- 285
- 0
- 25
-
25 người đang thi
- 269
- 0
- 25
-
85 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận