Câu hỏi: Lãi thẻ tín dụng được tính căn cứ trên số dư nợ nào?
A. Dư nợ gốc
B. Dư nợ gốc + lãi, phí phát sinh đến thời điểm tính toán
C. Dư nợ gốc + Lãi phát sinh đến thời điểm tính toán
D. Tất cả các câu trả lời trên đều không đúng
Câu 1: Dịch vụ bảo hiểm toàn diện BIC-Card Shield dành cho chủ thẻ tín dụng nào?
A. MasterCard Platinum, BIDV MU
B. MasterCard Platinum, Precious
C. MasterCard Platinum
D. MasterCard Platinum, BIDV MU và Precious
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Khách hàng có thẻ MasterCard Platinum hạn mức tín dụng 500 triệu đồng và phát hành theo hình thức tín chấp. Tuy nhiên do nhu cầu chi tiêu cao, khách hàng muốn tăng hạn mức tín dụng lên 1 tỷ đồng tín chấp. Đây là khách hàng VIP của chi nhánh (Chủ tích hội đồng quản trị của một NHTMCP Việt Nam) và đang có số dư tiền gửi lớn tại BIDV. Trong trường hợp này, Cán bộ QHKH xử lý yêu cầu của KH như thế nào?
A. Không thể xử lý được do hạn mức tín chấp tối đa cho 1 khách hàng là 500 triệu đồng
B. Cán bộ QHKH lập Tờ trình gửi Trưởng phòng nghiệp vụ thẻ chi nhánh quyết định do mức 1 tỷ đồng vẫn nằm trong thẩm quyền phán quyết tín dụng của Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ thẻ
C. Cán bộ QHKH lập bộ hồ sơ bao gồm: Đề nghị tăng hạn mức tín dụng của khách hàng, Tờ trình thẩm định tăng HMTD cho khách hàng và CV gửi ban QLRRT để xem xét.
D. Lập Tờ trình thẩm định gửi Ban Giám đốc Chi nhánh quyết định.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Thời hạn hiệu lực của Hạn mức tín dụng thẻ là bao lâu?
A. 1 năm
B. 3 năm
C. Tối thiểu 3 tháng và tối đa 12 tháng
D. Tùy theo đề nghị của khách hàng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Khách hàng là thành viên góp vốn tại Doanh nghiệp cổ phần và chỉ có thu nhập từ việc hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp. Doanh nghiệp đang có quan hệ tín dụng với BIDV và được xếp hạng tín dụng là A. Khách hàng có nhu cầu muốn phát hành thẻ tín dụng để đi nước ngoài. Khách hàng có thuộc đối tượng phát hành thẻ tín chấp hay không? Chi nhánh thẩm định thu nhập của khách hàng dựa trên các giấy tờ nào?
A. Không. Đề nghị khách hàng phát hành thẻ theo hình thức có tài sản đảm bảo
B. Có. Căn cứ báo cáo thuế thu nhập cá nhân đã nộp, có xác nhận của cơ quan thuế.
C. Có. Căn cứ trên báo cáo quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong 3 năm gần nhất.
D. Có. Căn cứ trên xác nhận thu nhập của đơn vị công tác
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Khách hàng là chủ Công ty TNHH một thành viên có quan hệ tín dụng với BIDV (xếp hạng tín dụng BBB) và có nhu cầu phát hành thẻ, Công ty TNHH đồng ý sử dụng tài sản đảm bảo là ô tô của Công ty để đảm bảo cho khoản vay cho khách hàng. Trường hợp này, Chi nhánh có xử lý được cho khách hàng hay không
A. Hoàn toàn có thể phát hành thẻ cho khách hàng theo đề nghị của khách hàng và Công ty TNHH.
B. Từ chối sử dụng tài sản đảm bảo của Công ty để bảo đảm phát hành thẻ cho khách hàng và đề nghị khách hàng sử dụng tài sảm đảm bảo của cá nhân hoặc bên thứ 3 (là cá nhân) để đảm bảo phát hành thẻ.
C. Đề nghị khách hàng ngoài tài sản của công ty thì phải bổ sung thêm tài sản đảm bảo của cá nhân để phát hành thẻ tín dụng
D. Yêu cầu Công ty TNHH phải thực hiện thêm thủ tục bảo lãnh thanh toán cho khách hàng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Theo tiêu chí về công nghệ sản xuất thẻ, thẻ tín dụng BIDV là loại thẻ nào?
A. Thẻ từ
B. Thẻ chip tiếp xúc
C. Thẻ chip không tiếp xúc
D. Cả A và B
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 20
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án
- 284
- 1
- 25
-
66 người đang thi
- 196
- 0
- 25
-
80 người đang thi
- 256
- 0
- 25
-
50 người đang thi
- 247
- 0
- 25
-
69 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận