Câu hỏi: Trường hợp cấp hạn mức tín dụng tạm thời theo hình thức không có tài sản bảo đảm thì mức tín dụng bổ sung không vượt quá bao nhiêu?

134 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. 50% Hạn mức tín dụng thẻ đã cấp cho Chủ thẻ 

B. 80% Hạn mức tín dụng thẻ đã cấp cho chủ thẻ 

C. Không giới hạn

D. Các câu trả lời trên đều không không đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khách hàng có thể thanh toán dư nợ thẻ tín dụng theo các phương thức nào?

A. 1/Thanh toán tại quầy 2/Trích nợ tự động từ tài khoản

B. 1/ Trích nợ tự động từ tài khoản 2/Thanh toán qua hình thức chuyển khoản từ ngân hàng khác

C. 1/Thanh toán tại quầy 2/Thanh toán qua hình thức chuyển khoản từ ngân hàng khác 3/Trích nợ tự động

D. 1/Thanh toán tại quầy 2/Thanh toán qua hình thức chuyển khoản từ ngân hàng khác

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Hạn mức tín dụng tạm thời có hiệu lực tối đa là bao lâu? 

A. 1 tháng 

B. 3 tháng

C. 6 tháng

D. Bằng thời hạn còn lại của hạn mức tín dụng cũ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Khách hàng là người không cư trú và thời hạn VISA còn lại tại Việt Nam 3 tháng. Tuy nhiên khách hàng lại có hợp đồng lao động với Doanh nghiệp tại Việt Nam 3 năm và thời hạn còn lại của hợp đồng là 2 năm, đây là hợp đồng lao động có thời hạn và khách hàng không phải là lao động thường xuyên tại Việt Nam. Khách hàng muốn phát hành thẻ tín dụng với hình thức tín chấp trên cơ sở thu nhập do DN Việt Nam chi trả. Chi nhánh có thể xử lý trường hợp này cho KH không? 

A. Có tuy nhiên thời hạn hiệu lực hạn mức tín dụng thẻ chỉ là 3 tháng. Sau thời gian trên, Chi nhánh đề nghị khách hàng bổ sung giấy tờ (VISA được gia hạn) và lập Tờ trình đánh giá lại hạn mức tín dụng để xử lý thời hạn hạn mức tín dụng cho KH

B. Không phát hành thẻ tín dụng cho khách hàng này

C. Có tuy nhiên thời hạn hiệu lực thẻ tín dụng chỉ là 3 tháng. Sau thời gian trên, Chi nhánh đề nghị khách hàng bổ sung giấy tờ (VISA được gia hạn) và lập hồ sơ phát hành thẻ mới 

D. Tất cả các phương án trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Khách hàng là thành viên góp vốn tại Doanh nghiệp cổ phần và chỉ có thu nhập từ việc hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp. Doanh nghiệp đang có quan hệ tín dụng với BIDV và được xếp hạng tín dụng là A. Khách hàng có nhu cầu muốn phát hành thẻ tín dụng để đi nước ngoài. Khách hàng có thuộc đối tượng phát hành thẻ tín chấp hay không? Chi nhánh thẩm định thu nhập của khách hàng dựa trên các giấy tờ nào?

A. Không. Đề nghị khách hàng phát hành thẻ theo hình thức có tài sản đảm bảo 

B. Có. Căn cứ báo cáo thuế thu nhập cá nhân đã nộp, có xác nhận của cơ quan thuế. 

C. Có. Căn cứ trên báo cáo quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong 3 năm gần nhất. 

D. Có. Căn cứ trên xác nhận thu nhập của đơn vị công tác

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Khi chủ thẻ thanh toán một phần dư nợ cuối kỳ thì thứ tự ưu tiên thanh toán như thế nào?

A. 1/Lãi, 2/ Phí, 3/ Số tiền gốc của các giao dịch rút tiền, 4/Số tiền gốc của các giao dịch thanh toán Hàng hóa dịch vụ

B. 1/Phí, 2/ Lãi, 3/ Số tiền gốc của giao dịch thực hiện trước, không phân biệt rút tiền hay thanh toán Hàng hóa dịch vụ 

C. 1/ Số tiền gốc của giao dịch thực hiện trước, không phân biệt rút tiền hay thanh toán Hàng hóa dịch vụ, 2/ Phí, 3/ Lãi

D. 1/ Số tiền gốc của giao dịch rút tiền 2/ Số tiền gốc của giao dịch thanh toán Hàng hóa dịch vụ, 3/ Lãi, 4/ Phí

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chủ thẻ tín dụng BIDV-MU sẽ nhận được các dịch vụ giá trị gia tăng nào?

A. Tích lũy điểm thưởng

B. Dịch vụ Concierge & Lifestyle 

C. Dịch vụ Medical & Travel

D. Dịch vụ bảo hiểm thẻ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 20
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm