Câu hỏi: Khi khách hàng phát hành thẻ tín dụng BIDV không được mặc định đăng ký các dịch vụ nào ?
A. BSMS
B. IBMB
C. Giao dịch trên Internet
D. Tất cả các phương án trả lời trên đều không đúng
Câu 1: Khách hàng là thành viên góp vốn tại Doanh nghiệp cổ phần và chỉ có thu nhập từ việc hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp. Doanh nghiệp đang có quan hệ tín dụng với BIDV và được xếp hạng tín dụng là A. Khách hàng có nhu cầu muốn phát hành thẻ tín dụng để đi nước ngoài. Khách hàng có thuộc đối tượng phát hành thẻ tín chấp hay không? Chi nhánh thẩm định thu nhập của khách hàng dựa trên các giấy tờ nào?
A. Không. Đề nghị khách hàng phát hành thẻ theo hình thức có tài sản đảm bảo
B. Có. Căn cứ báo cáo thuế thu nhập cá nhân đã nộp, có xác nhận của cơ quan thuế.
C. Có. Căn cứ trên báo cáo quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong 3 năm gần nhất.
D. Có. Căn cứ trên xác nhận thu nhập của đơn vị công tác
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Khách hàng có thể đổi PIN thẻ tín dụng không?
A. Không đổi được PIN
B. Đổi được PIN
C. Đổi được PIN thẻ Visa, không đổi được PIN thẻ Master
D. Không đổi được PIN thẻ Visa, đổi được PIN thẻ Master
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Khách hàng là chủ Công ty TNHH một thành viên có quan hệ tín dụng với BIDV (xếp hạng tín dụng BBB) và có nhu cầu phát hành thẻ, Công ty TNHH đồng ý sử dụng tài sản đảm bảo là ô tô của Công ty để đảm bảo cho khoản vay cho khách hàng. Trường hợp này, Chi nhánh có xử lý được cho khách hàng hay không
A. Hoàn toàn có thể phát hành thẻ cho khách hàng theo đề nghị của khách hàng và Công ty TNHH.
B. Từ chối sử dụng tài sản đảm bảo của Công ty để bảo đảm phát hành thẻ cho khách hàng và đề nghị khách hàng sử dụng tài sảm đảm bảo của cá nhân hoặc bên thứ 3 (là cá nhân) để đảm bảo phát hành thẻ.
C. Đề nghị khách hàng ngoài tài sản của công ty thì phải bổ sung thêm tài sản đảm bảo của cá nhân để phát hành thẻ tín dụng
D. Yêu cầu Công ty TNHH phải thực hiện thêm thủ tục bảo lãnh thanh toán cho khách hàng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Khi thẩm định hồ sơ phát hành thẻ tín dụng, cần xem xét các yếu tố gì?
A. Tính hợp lệ về điều kiện phát hành thẻ
B. Tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ phát hành thẻ
C. Tính đầy đủ, chính xác của thông tin chủ thẻ
D. A, B & C.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Đâu là các loại TSBĐ được BIDV chấp nhận đối với việc phát hành thẻ tín dụng hiện nay?
A. Tiền mặt ký quỹ, Thẻ tiết kiệm/Giấy tờ có giá do BIDV phát hành
B. Tiền mặt ký quỹ, Thẻ tiết kiệm/Giấy tờ có giá do BIDV và các tổ chức khác phát hành
C. Tiền mặt ký quỹ, Thẻ tiết kiệm/Giấy tờ có giá do BIDV và các tổ chức khác phát hành của khách hàng đăng ký phát hành thẻ hoặc của bên thứ ba (chỉ áp dụng với bên thứ ba là cá nhân), tài sản bảo đảm đang thế chấp tại BIDV
D. Tiền mặt ký quỹ, Thẻ tiết kiệm/Giấy tờ có giá do BIDV và các tổ chức khác phát hành của khách hàng đăng ký phát hành thẻ hoặc của bên thứ ba là cá nhân
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Hạn mức tín dụng tạm thời có hiệu lực tối đa là bao lâu?
A. 1 tháng
B. 3 tháng
C. 6 tháng
D. Bằng thời hạn còn lại của hạn mức tín dụng cũ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 20
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án
- 334
- 1
- 25
-
56 người đang thi
- 293
- 0
- 25
-
67 người đang thi
- 307
- 0
- 25
-
69 người đang thi
- 291
- 0
- 25
-
47 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận